Sở GD-ĐT TP.HCM cho biết đến thời điểm này chưa giao chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm 2024-2025 cho 13 trường phổ thông.
Đó là các trường: THPT Đông Á; THCS và THPT An Đông; THCS và THPT Phan Bội Châu; THCS và THPT Hàn Việt; THCS và THPT Ngọc Viễn Đông; THCS và THPT Khai Minh; THCS và THPT Quốc tế APU; Tiểu học, THCS và THPT Anh Quốc; Tiểu học, THCS và THPT Mùa Xuân; Tiểu học, THCS và THPT Úc Châu; Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Mỹ; Tiểu học, THCS và THPT Albert Einstein; Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Canada.
Đối với các trường ngoài công lập đã công khai chỉ tiêu trên hệ thống, Sở cho hay đây chỉ là dự kiến. Các đơn vị trên phải khắc phục đầy đủ điều kiện cơ sở vật chất, chương trình giáo dục, từ đó Sở GD-ĐT mới xem xét và có quyết định giao chỉ tiêu chính thức.
Sở GD-ĐT TP.HCM yêu cầu trường ngoài công lập chỉ được tổ chức và hoạt động tại những địa điểm đảm bảo đủ điều kiện cơ sở vật chất và đã có quyết định cho phép. Các trường này phải thực hiện tuyển sinh đúng quy định, không được vượt quá chỉ tiêu được giao.
Sau đây là chỉ tiêu của hơn 80 trường ngoài công lập ở TP.HCM
TRƯỜNG | CHỈ TIÊU | HỌC PHÍ |
THPT An Dương Vương | 300 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: 4.150.000đ/tháng |
THPT Bách Việt | 150 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí: 3.650.000đ/tháng |
THCS và THPT Hoa Sen | 945 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 2.548.000đ/tháng |
THCS và THPT Nguyễn Khuyến | 540 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: 3.520.000đ/tháng. |
Tiểu học, THCS và THPT Emasi Vạn Phúc | 120 | Học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí: 29.290.000đ/tháng. |
Tiểu học, THCS và THPT Ngô Thời Nhiệm | 1.260 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí: 3.600.000đ/tháng. |
Trường Song ngữ Quốc tế Horizon | 24 | Trường có vốn đầu tư nước ngoài, học 2 buổi/ngày, bán trú. Học phí: 30.030.000đ/tháng. |
THCS và THPT Đăng Khoa | 225 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 3.245.000đ/tháng |
Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Á Châu | 607 | Học 2 buổi/ngày, bán trú. Học phí: 20.363.000đ/tháng. |
THPT Thăng Long | 180 | Học 1 buổi/ngày, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí: 1.025.000đ/tháng. |
Tiểu học, THCS và THPT Văn Lang | 60 | Học 2 buổi/ngày, Bán trú. Tiếng Anh (ngoại ngữ 1), Tiếng Trung (ngoại ngữ 2). Học phí: 6.200.000đ/tháng. |
THCS và THPT Quang Trung Nguyễn Huệ | 250 | Học 2 buổi/ngày, Nội trú, Bán trú. Học phí: 4.620.000đ/tháng. |
THCS và THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 210 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 2.800.000đ/tháng. |
THPT Quốc Trí | 300 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 2.250.000đ/tháng. |
THCS và THPT Đào Duy Anh | 150 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 2.750.000đ/tháng |
THCS và THPT Đinh Thiện Lý | 288 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 17.760.000đ/tháng. |
THCS và THPT Sao Việt | 200 | Học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí: 23.605.000đ/tháng. |
THCS và THPT Đức Trí | 595 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 4.350.000đ/tháng. |
Tiểu học, THCS và THPT Emasi Nam Long | 57 | Học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí: 28.583.700đ/tháng. |
Tiểu học, THCS và THPT Hoàng Gia | 225 | Học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí: 24.000.000đ/tháng. |
Tiểu học, THCS và THPT Vạn Hạnh | 390 | Học 2 buổi/ngày. Học phí: 2.990.000đ/tháng |
THCS và THPT Duy Tân | 200 | học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí: 3.100.000đ/tháng |
Tiểu học, THCS và THPT Việt Úc | 475 | Học 2 buổi/ngày. Bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Dạy chương trình tích hợp Tổ chức đánh giá Giáo dục Quốc tế Cambridge theo Quyết định số 4638/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học phí: 29.445.260đ/tháng |
Tiểu học, THCS và THPT Hòa Bình | 310 | Học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí: 2.500.000đ/tháng. |
THPT Trần Quốc Tuấn | 180 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 1.990.000đ/tháng |
Tiểu học, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký | 950 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 3.200.000đ/tháng. |
THPT Việt Mỹ Anh | 100 | học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Học phí: 15.332.000đ/tháng |
THPT Việt Âu | 600 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Học phí: 2.500.000đ/tháng. |
THPT Đông Dương | 120 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí: 2.300.000đ/tháng. |
THPT Đào Duy Từ | 200 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 2.268.000đ/tháng. |
THCS và THPT Hoa Lư | 300 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí: 1.800.000đ/tháng |
THCS và THPT Bắc Sơn | 80 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: 2.662.000đ/tháng. |
THCS và THPT Lạc Hồng | 800 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Học phí: 1.800.000đ/tháng |
THCS và THPT Phùng Hưng | 240 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí: 2.000.000đ/tháng |
Tiểu học, THCS và THPT Tre Việt | 650 | , Học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí: 3.400.000đ/tháng. |
Tiểu học, THCS và THPT Mỹ Việt | 180 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí: 3.018.000đ/tháng |
THCS và THPT Việt Thanh | 120 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú. Bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Học phí: 2.100.000đ/tháng. |
THCS và THPT Thái Bình | 120 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: 4.800.000đ/tháng. |
THCS và THPT Bác Ái | 120 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 4.300.000đ/tháng. |
THCS và THPT Hai Bà Trưng | 200 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: 2.900.000đ/tháng. |
Tiểu học, THCS và THPT Thanh Bình | 600 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 3.950.000đ/tháng |
Tiểu học, THCS và THPT Thái Bình Dương | 16 | Học 2 buổi/ngày. Bán trú Học phí: 12.500.000đ/tháng. |
Tiểu học, THCS và THPT Việt Mỹ | 60 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: 10.800.000đ/tháng. |
Tiểu học, THCS và THPT Tesla | 40 | Học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí: 53.000.000đ/tháng. |
THCS và THPT Bắc Sơn | 80 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: 2.662.000đ/tháng. |
Tiểu học, THCS và THPT Tuệ Đức | 160 | Học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí: 8.600.000đ/tháng. |
THPT Minh Đức | 350 | Học 2 buổi/ngày. Học phí: 1.700.000đ/tháng. |
THPT Vĩnh Viễn | 280 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 2.400.000đ/tháng. |
THPT Thành Nhân | 570 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Học phí: 2.255.000đ/tháng. |
THPT Thủ Khoa Huân | 180 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: 2.750.000đ/tháng. |
THCS và THPT Nhân Văn | 160 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 2.500.000đ/tháng |
THCS và THPT Trí Đức | 800 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 4.320.000đ/tháng. |
THCS và THPT Hồng Đức | 455 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 3.050.000đ/tháng. |
THCS và THPT Trần Cao Vân | 2.408 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 2.500.000đ/tháng |
THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng | 140 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 2.680.000đ/tháng |
Tiểu học, THCS và THPT Lê Thánh Tông | 810 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 3.520.000đ/tháng. |
Tiểu học, THCS và THPT Tân Phú | 400 | Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Học phí: 3.800.000đ/tháng. |
Tiểu học, THCS và THPT Nam Úc | 240 |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Dạy chương trình Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam, dạy chương trình liên kết giáo dục với Scotch International Education Pty Limited theo Quyết định số 2222/QĐ-SGDĐT ngày 31/8/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố. Học phí: 55.180.000đ/tháng. |
THPT Sài Gòn | 300 |
Học 2 buổi/ngày. Học phí: 1.500.000đ/tháng |
Tiểu học, THCS và THPT Vinschool | 840 |
Học 2 buổi/ngày. Bán trú. Dạy chương trình tích hợp theo Quyết định số 5132/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Tiểu học, THCS và THPT Quốc Tế | 48 |
Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Dạy chương trình theo Quyết định số 2728/QĐ-SGDĐT ngày 31/8/2023 của Sở Giáo dục và Đào tạo. |
THPT Hưng Đạo | 150 |
Học 2 buổi/ngày. Bán trú. |
Trường Phổ thông Dân lập Hermann Gmeiner | 180 |
Trường dân lập, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí: 1.677.000đ/tháng. |
THPT Việt Nhật | 150 |
Học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí: 3.630.000đ/tháng. |
THPT Lý Thái Tổ | 350 |
Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 1.400.000đ/tháng. |
THCS và THPT Hồng Hà | 1000 |
Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 2.650.000đ/tháng. |
THCS và THPT Phạm Ngũ Lão | 360 |
Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú Học phí: 2.200.000đ/tháng. |
THCS và THPT Nam Việt | 960 |
Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Học phí: 3.250.000đ/tháng. |
Tiểu học, THCS và THPT Nguyễn Tri Phương | 100 |
Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 3.000.000đ/tháng. |
Tiểu học, THCS và THPT Nam Mỹ | 100 |
Học 2 buổi/ngày, tăng cường tiếng Anh. Bán trú. Học phí: 24.700.000đ/tháng. |
Tiểu học, THCS và THPT Sài Gòn - Gia Định | 400 |
Học 1 buổi/ngày, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 1.320.000đ/tháng. |
Tiểu học và THCS và THPT Việt Anh | 200 |
Học 2 buổi. Nội trú, Bán trú. Học phí: 16.000.000đ/tháng. |
THPT Phú Lâm | 630 |
Học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí: 1.750.000đ/tháng. |
THPT Trần Nhân Tông | 360 |
Học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: 1.700.000đ/tháng. |
THCS và THPT Phan Châu Trinh | 600 |
Học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: 2.570.000đ/tháng. |
THCS và THPT Ngôi Sao | 200 |
Học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: 8.430.000đ/tháng. |
Tiểu học, THCS và THPT Trí Tuệ Việt | 210 |
Học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí: 3.885.000đ/tháng. |
Tiểu học, THCS và THPT Chu Văn An | 235 |
Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 2.030.000đ/tháng. |
THPT Chiến Thắng | 315 |
Học 2 buổi/ngày. |
Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Bắc Mỹ | 20 |
Học 2 buổi/ngày. Nội trú. Bán trú. Dạy chương trình tích hợp Tổ chức Tú tài Quốc tế theo Quyết định số 586/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Tiểu học, THCS và THPT Albert Einstein | 100 |
Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Dạy chương trình tích hợp theo Quyết định số 627/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |