Tính đến sáng ngày 21/6, 16 tỉnh thành công bố điểm chuẩn vào lớp 10, trong đó gồm các tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Hòa Bình, Quảng Ngãi, Hải Dương, Thái Nguyên, Bắc Ninh, Đà Nẵng, Đồng Nai, Nam Định, Bình Định, Thừa Thiên Huế, Thái Bình, Hưng Yên, Ninh Bình, Phú Yên. Tại một số trường ở các tỉnh thành, thí sinh chỉ cần đạt 2 điểm/môn cũng trúng tuyển.
Chẳng hạn, tại tỉnh Bình Thuận, Trường THPT Ngô Quyền chỉ lấy điểm chuẩn 7,75, tức thí sinh cần đạt hơn 1,5 điểm/môn là trúng tuyển. Tại tỉnh Hòa Bình, Trường THPT Mai Châu B lấy điểm chuẩn là 10, tức 2 điểm/môn sẽ đỗ...
Điểm chuẩn các tỉnh cụ thể như sau:
STT |
Tỉnh thành |
Điểm chuẩn năm 2024 |
1 |
Hà Nội |
Chưa công bố |
2 |
TP.HCM |
Chưa công bố |
3 |
An Giang |
Chưa công bố |
4 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
5 |
Bắc Giang |
Chưa công bố |
6 |
Bắc Kạn |
Chưa công bố |
7 |
Bạc Liêu |
Chưa công bố |
8 |
Bắc Ninh |
|
9 |
Bến Tre |
Chưa công bố |
10 |
Bình Định |
|
11 |
Bình Dương |
Chưa công bố |
12 |
Bình Phước |
Chưa công bố |
13 |
Bình Thuận | |
14 |
Cà Mau |
Xét tuyển |
15 |
Cần Thơ |
Chưa công bố |
16 |
Cao Bằng |
Chưa công bố |
17 |
Đà Nẵng |
|
18 |
Đắk Lắk |
Xét tuyển |
19 |
Đắk Nông |
Xét tuyển |
20 |
Điện Biên |
Chưa công bố |
21 |
Đồng Nai |
|
22 |
Đồng Tháp |
Xét tuyển |
23 |
Gia Lai |
Xét tuyển |
24 |
Hà Giang |
Chưa công bố |
25 |
Hà Nam |
|
26 |
Hà Tĩnh |
Chưa công bố |
27 |
Hải Dương |
|
28 |
Hải Phòng |
Chưa công bố |
29 |
Hậu Giang |
Chưa công bố |
30 |
Hoà Bình |
|
31 |
Hưng Yên |
|
32 |
Khánh Hòa |
Chưa công bố |
33 |
Kiên Giang |
Chưa công bố |
34 |
Kon Tum |
Chưa công bố |
35 |
Lai Châu |
Chưa công bố |
36 |
Lâm Đồng |
Xét tuyển |
37 |
Lạng Sơn |
Chưa công bố |
38 |
Lào Cai |
Chưa công bố |
39 |
Long An |
Chưa công bố |
40 |
Nam Định |
|
41 |
Nghệ An |
Chưa công bố |
42 |
Ninh Bình |
|
43 |
Ninh Thuận |
Chưa công bố |
44 |
Phú Thọ |
Chưa công bố |
45 |
Phú Yên |
|
46 |
Quảng Bình |
Chưa công bố |
47 |
Quảng Nam |
Xét tuyển |
48 |
Quảng Ngãi |
Chưa công bố |
49 |
Quảng Ninh |
Chưa công bố |
50 |
Quảng Trị |
Chưa công bố |
51 |
Sóc Trăng |
Chưa công bố |
52 |
Sơn La |
Chưa công bố |
53 |
Tây Ninh |
Chưa công bố |
54 |
Thái Bình |
|
55 |
Thái Nguyên |
|
56 |
Thanh Hoá |
Chưa công bố |
57 |
Thừa Thiên Huế |
|
58 |
Tiền Giang |
Chưa công bố |
59 |
Trà Vinh |
Chưa công bố |
60 |
Tuyên Quang |
Chưa công bố |
61 |
Vĩnh Long |
Xét tuyển |
62 |
Vĩnh Phúc |
Chưa công bố |
63 |
Yên Bái |
Chưa công bố |