Đại học Nha Trang (TSN)
-
Địa chỉ:
Số 2 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, TP Nha Trang, Khánh Hòa
-
Điện thoại:
0258.3831148
0258.3831145
0258.2212579
-
Website:
https://tuyensinh.ntu.edu.vn/
-
E-mail:
tuyensinh@ntu.edu.vn
-
Phương thức tuyển sinh năm 2023
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Marketing (Xem) | 23.00 | Đại học | D01; D14; D15; D96 | Xét duyệt điểm thi THPT |
2 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) (Xem) | 23.00 | Đại học | D01; D14; D15; D96 | Xét duyệt điểm thi THPT |
3 | Kinh doanh thương mại (Xem) | 23.00 | Đại học | D01; D14; D15; D96 | Xét duyệt điểm thi THPT |
4 | Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt) (Xem) | 22.00 | Đại học | A01; B00; D01; D07 | Xét duyệt điểm thi THPT |
5 | Quản trị khách sạn (Xem) | 22.00 | Đại học | D01; D14; D15; D96 | Xét duyệt điểm thi THPT |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) | 21.00 | Đại học | D01; D14; D15; D96 | Xét duyệt điểm thi THPT |
7 | Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) (Xem) | 21.00 | Đại học | A01; B00; D01; D07 | Xét duyệt điểm thi THPT |
8 | Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) (Xem) | 21.00 | Đại học | D01; D14; D15; D96 | Xét duyệt điểm thi THPT |
9 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) (Xem) | 20.50 | Đại học | D01; D14; D15; D96 | Xét duyệt điểm thi THPT |
10 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) (Xem) | 20.50 | Đại học | A01; D01; D07; D90 | Xét duyệt điểm thi THPT |
11 | Quản trị kinh doanh (Xem) | 20.50 | Đại học | D01; D14; D15; D96 | Xét duyệt điểm thi THPT |
12 | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) (Xem) | 20.50 | Đại học | A01; B00; D01; D07 | Xét duyệt điểm thi THPT |
13 | Kỹ thuật ô tô (Xem) | 20.00 | Đại học | A01; D01; D07; D90 | Xét duyệt điểm thi THPT |
14 | Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) (Xem) | 20.00 | Đại học | A01; B00; D01; D07 | Xét duyệt điểm thi THPT |
15 | Kinh tế phát triển (Xem) | 20.00 | Đại học | D01; D14; D15; D96 | Xét duyệt điểm thi THPT |
16 | Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) (Xem) | 20.00 | Đại học | A01; B00; D01; D07 | Xét duyệt điểm thi THPT |
17 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) (Xem) | 19.00 | Đại học | D01; D14; D15; D96 | Xét duyệt điểm thi THPT |
18 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) (Xem) | 18.00 | Đại học | A01; D01; D07; D90 | Xét duyệt điểm thi THPT |
19 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) (Xem) | 18.00 | Đại học | D01; D14; D15; D96 | Xét duyệt điểm thi THPT |
20 | Hệ thống thông tin quản lý (Xem) | 18.00 | Đại học | A01; D01; D07; D96 | Xét duyệt điểm thi THPT |