Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2024

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM (SPK)

  • Địa chỉ:

    Số 1, Võ Văn Ngân, TP Thủ Đức, TP HCM

  • Điện thoại:

    028.37225724

    0902043979

  • Website:

    http://tuyensinh.hcmute.edu.vn/#/home

  • E-mail:

    tuyensinh@hcmute.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2024

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) (Xem) 27.50 Đại học D01,D96 Xét duyệt điểm thi THPT
2 Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) (Xem) 26.50 Đại học V01,V02,V07,V08 Xét duyệt điểm thi THPT
3 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) (Xem) 26.14 Đại học A00,A01,D01,D90 Xét duyệt điểm thi THPT
4 Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) (Xem) 25.97 Đại học A00,A01,D01,D90 Xét duyệt điểm thi THPT
5 Chương trình đào tạo kỹ thuật thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) (Xem) 25.95 Đại học A00,A01,D01,D90 Xét duyệt điểm thi THPT
6 Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) (Xem) 25.66 Đại học A00,A01,D01,D90 Xét duyệt điểm thi THPT
7 Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) (Xem) 25.65 Đại học A00,A01,D01,D90 Xét duyệt điểm thi THPT
8 Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt Nhật) (Xem) 25.65 Đại học A00,A01,D01,D90 Xét duyệt điểm thi THPT
9 Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) (Xem) 25.65 Đại học A00,A01,D01,D90 Xét duyệt điểm thi THPT
10 Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) (Xem) 25.50 Đại học A00,A01,D01,D90 Xét duyệt điểm thi THPT
11 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) (Xem) 25.45 Đại học A00,A01,D01,D90 Xét duyệt điểm thi THPT
12 Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) (Xem) 25.40 Đại học A00,A01,D01,D90 Xét duyệt điểm thi THPT
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt) (Xem) 25.39 Đại học A00,A01,D01,D90 Xét duyệt điểm thi THPT
14 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) (Xem) 25.35 Đại học A00,A01,D01,D90 Xét duyệt điểm thi THPT
15 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh) (Xem) 25.25 Đại học A00,A01,D01,D90 Xét duyệt điểm thi THPT
16 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) (Xem) 25.21 Đại học A00,A01,D01,D90 Xét duyệt điểm thi THPT
17 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) (Xem) 25.15 Đại học A00,A01,D01,D90 Xét duyệt điểm thi THPT
18 Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) (Xem) 25.15 Đại học C00,C20,D01,D14 Xét duyệt điểm thi THPT
19 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) (Xem) 25.12 Đại học A00,A01,D01,D90 Xét duyệt điểm thi THPT
20 Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) (Xem) 25.12 Đại học A00,A01,C00,D01 Xét duyệt điểm thi THPT