Ngành luật là ngành học đào tạo kiến thức về hệ thống pháp luật, bao gồm các quy phạm pháp luật điều chỉnh một loại quan hệ xã hội có cùng tính chất, nội dung thuộc một lĩnh vực đời sống xã hội nhất định.

Tùy theo mỗi chuyên ngành đào tạo, sinh viên sẽ được trang bị những kiến thức khác nhau liên quan đến lĩnh vực cụ thể trong hệ thống pháp luật.

Hiện nay, ngành luật khá phổ biến trong các trường đại học trên cả nước, với khoảng 50 trường có đào tạo ngành này. 

Dưới đây là điểm chuẩn ở phương thức xét từ điểm thi tốt nghiệp THPT của các trường đào tạo ngành luật phía Nam trong 2 năm qua:

STT Tên trường Ngành đào tạo Điểm chuẩn năm 2021 Điểm chuẩn năm 2022
1 ĐH Luật TP.HCM

Luật thương mại,

Luật dân sự,

Luật hình sự,

Luật hành chính,

Luật quốc tế và quản trị luật.

- Luật
A00, A01: 24.5
 C00: 27.5
 D01: 24.75
D03, D06: 24.5
 - Luật Thương mại quốc tế
A01: 26.5
D01, D03, D06: 26.5
D66: 28.5
D69, D70: 26.5

D84: 28.5
D87, D88: 26.5
- Quản trị - Luật
A00: 25.5
A01: 25.5
D01: 25.25
D03, D06: 24.5
D84: 27.75
D87, D88: 25

- Luật
A00: 24.25
A01: 22.5
C00: 27.5
D01, D03, D06: 23.25
- Luật thương mại quốc tế
A01: 26.5
D01; D03; D06; D66; D69; D70; D84; D87: 26
D88: 25.75

- Quản trị - Luật
A00: 25
A01: 23.5
D01, D03, D06: 24.25
D84, D87, D88: 23

2 ĐH Kinh Tế Luật – ĐH Quốc gia TP.HCM Luật kinh doanh, luật thương mại quốc tế, luật dân sư, luật tài chính; - Luật (Luật dân sự): 25.95
 - Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao: 25.45
- Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh: 24.1
- Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng): 25.85
- Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao: 25.55
- Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp: 24.55
 - Luật kinh tế (Luật kinh doanh): 26.85
- Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao: 26.5
- Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế): 26.75
- Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao: 26.65
- Luật (Luật dân sự): 25.7
 - Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao: 25.3
- Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh: 25
- Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng): 25.8
 - Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao: 24.7
- Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp: 23.4
 - Luật (Luật và chính sách công): 23.5
- Luật kinh tế (Luật kinh doanh): 26.7
- Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao: 26.4
- Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế): 26.7
- Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao: 26.45
- Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh): 24.65
3 ĐH Công nghệ TP.HCM

Luật Kinh tế

Luật

18

17
4 ĐH Kinh tế Tài chính TP.HCM Luật kinh tế, Luật quốc tế, Luật 

- Luật quốc tế: 20 

- Luật: 19
 - Luật kinh tế: 19

- Luật quốc tế: 20 

- Luật: 18
 - Luật kinh tế: 18

5 ĐH Sài Gòn  Luật  - Khối D01: 23.85
 - Khối C03: 24.85
- Khối D01: 22.8
- Khối C03: 23.8
6 ĐH Kinh tế TP.HCM 

Luật kinh tế

Luật

- Luật kinh tế: 25.8
 - Luật: 25.8
- Luật kinh tế: 26
 - Luật: 25.8
7 ĐH Ngân hàng TP.HCM Luật kinh tế 26 25
8 ĐH Mở TP.HCM  Luật học - Luật (C00 cao hơn 1.5 điểm): 25.2
- Luật kinh tế (C00 cao hơn 1.5 điểm): 25.7
- Luật kinh tế - Chất lượng cao: 25.1
- Luật: 23.2
 
- Luật kinh tế: 23.6
 
- Luật kinh tế - Chất lượng cao: 21.5
9 ĐH Tôn Đức Thắng Luật

- Chương trình tiêu chuẩn: 35

- Chất lượng cao: 33.3

33.5
10 ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM  Luật kinh tế 16 15
11 ĐH Nguyễn Tất Thành Luật kinh tế 15 15
12 ĐH Bình Dương  Luật kinh tế 15
13 ĐH Lạc Hồng  Luật kinh tế 15 17
14 ĐH Công nghệ Miền Đông Luật kinh tế 15 15
15 ĐH Cần Thơ

Luật 

- 3 chuyên ngành Luật hành chính, Luật thương mại, Luật tư pháp: 25.5

- (Học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Luật Hành chính: 24.5

- 3 chuyên ngành Luật hành chính, Luật thương mại, Luật tư pháp: 25.75

- (Học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Luật Hành chính: 25.15

16

ĐH An Giang 

Luật  23,5 24,65
17 ĐH Thủ Dầu Một Luật 17,5 18,5
18 ĐH Kinh Tế Công Nghiệp Long An Luật kinh tế 15 15
19 ĐH Trà Vinh Luật 15 15
20 ĐH Đà Lạt  Luật 17,5 18