GkLN5naWoAA3U6A.jpg
Rashford có trận đá chính đầu tiên trong màu áo Aston Villa - Ảnh: AVFC
GkLQU1IXQAAQjYZ.jpg
Phút 29, Salah mở tỷ số sau đường chuyền dọn cỗ của Jota - Ảnh: LFC
GkLQx8WXAAAPLTw.jpg
Van Dijk chia vui với tiền đạo Ai Cập - Ảnh: LFC
GkLShftXYAAcJ0X.jpg
Ngay lập tức, Tielemans gỡ hòa 1-1 - Ảnh: P.L
GkLSJjWXoAAOBuI.jpg
Rashford ăn mừng cùng Tielemans - Ảnh: AVFC
GkLWPt XwAAE4MW.jpg
Cuối hiệp 1, Watkins đánh đầu hiểm hóc tung lưới Alisson - Ảnh: AVFC
GkLVN8aW0AEsX5I.jpg
Watkins cho thấy phẩm chất săn bàn ấn tượng - Ảnh: AVFC
GkLUQn8WwAE01Ax.jpg
45 phút đầu khép lại với tỷ số 2-1 nghiêng về Aston Villa - Ảnh: AVFC
GkLWPt2WkAAvMCf.jpg
Sang hiệp hai, đôi bên thi đấu quyết liệt
GkLcCkXXUAAuM2E.jpg
Phút 61, Alexander-Arnold gỡ hòa 2-2 - Ảnh: LFC
GkLb0m1XUAAGv2J.jpg
Salah kiến tạo cho đồng đội ghi bàn - Ảnh: LFC
GkLjYIiXcAEfqms.jpg
Hai đôi chia điểm trên sân Villa Park - Ảnh: P.L
GkLl2 DWMAA_y7b.jpg
Tốp 6 Ngoại hạng Anh - Ảnh: P.L

Bàn thắng

Aston Villa: Tielemans (38'), Watkins (45+3')
Liverpool: Salah (29'), Alexander-Arnold (61')

Đội hình thi đấu

Aston Villa: Martinez; Andres Garcia (Cash 67'), Disasi, Mings, Digne (Maatsen 78'); McGinn (Bogarde 86'), Tielemans; Asensio (Malen 67'), Rogers, Rashford (Ramsey 67'); Watkins

Liverpool: Alisosn; Robertson, Konate, Van Dijk, Alexander-Arnold (Bradley 66'); Mac Allister (Diaz 81'), Gravenberch; Szoboszlai, Jones, Salah; Jota (Nunez 66')

Bảng xếp hạng Ngoại hạng Anh 2024/25
STT Đội Trận T H B HS Điểm
1 Liverpool 26 18 7 1 36 61
2 Arsenal 25 15 8 2 29 53
3 Nottingham Forest 25 14 5 6 12 47
4 Manchester City 25 13 5 7 17 44
5 Bournemouth 25 12 7 6 15 43
6 Chelsea 25 12 7 6 13 43
7 Newcastle 25 12 5 8 9 41
8 Fulham 25 10 9 6 5 39
9 Aston Villa 26 10 9 7 -3 39
10 Brighton 25 9 10 6 0 37
11 Brentford 25 10 4 11 1 34
12 Tottenham 25 9 3 13 12 30
13 Crystal Palace 25 7 9 9 -3 30
14 Everton 25 7 9 9 -4 30
15 Manchester United 25 8 5 12 -7 29
16 West Ham 25 7 6 12 -18 27
17 Wolves 25 5 4 16 -19 19
18 Ipswich 25 3 8 14 -27 17
19 Leicester 25 4 5 16 -30 17
20 Southampton 25 2 3 20 -38 9