Đang thăng hoa với chuỗi 7 trận thắng liên tiếp trên mọi đấu trường, Bayern Munich tràn đầy tự tin khi hành quân đến sân Signal Iduna Park.
Chẳng thế mà “Hùm xám” xứ Bavaria với thế “cửa trên” là những người có được thế trận nhỉnh hơn Dortmund. Tuy nhiên, đội bóng vùng Ruhr mới là những người vượt lên dẫn trước.
Phút 27 Gittens thực hiện pha bứt tốc bên cánh trái trước khi dứt dứt điểm căng chéo góc không cho thủ thành Neuer một cơ hội cản phá.
Bị “dội gáo nước lạnh”, đoàn quân của HLV Vincent Kompany dồn lên gây sức ép liên tục để tìm kiếm bàn gỡ. Trong lúc đang có được thế trận tốt thì tiền đạo chủ lực Harry Kane dính chấn thương và phải rời sân ở phút 33.
Bayern Munich hoàn toàn làm chủ cuộc chơi nhưng cũng mãi đến phút 85 những nỗ lực của đội khách mới được đền đáp. Olise thực hiện pha treo bóng chính xác từ cánh để Musiala đánh đầu tung lưới Dortmund.
Không thể ghi thêm bàn thắng trong quãng thời gian còn lại, Bayern đành chấp nhận chia điểm với Dortmund.
Hòa trận này, Bayern Munich vẫn đứng đầu trên BXH Bundeliga 2024/25 khi có 30 điểm, trong khi Dortmund xếp thứ 5 với 20 điểm.
Ghi bàn
Dortmund: Gittens (27')
Bayern Munich: Musiala (85')
Đội hình thi đấu
Dortmund: Kobel, Ryerson, Anton, Schlotterbeck, Bensebaini, Nmecha, Gross, Beier, Sabitzer, Gittens, Guirassy
Bayern Munich: Neuer, Laimer, Upamecano, Kim Min Jae, Kimmich, Davies, Goretzka, Mathys Tel, Musiala, Sane, Kane
Bảng xếp hạng Bundesliga 2024/25 | ||||||||
STT | Đội | Trận | T | H | B | HS | Điểm | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bayern Munich | 12 | 9 | 3 | 0 | 29 | 30 | |
2 | Eintracht Frankfurt | 11 | 7 | 2 | 2 | 11 | 23 | |
3 | Bayer Leverkusen | 12 | 6 | 5 | 1 | 9 | 23 | |
4 | RB Leipzig | 12 | 6 | 3 | 3 | 5 | 21 | |
5 | Borussia Dortmund | 12 | 6 | 2 | 4 | 4 | 20 | |
6 | SC Freiburg | 12 | 6 | 2 | 4 | 0 | 20 | |
7 | VfL Wolfsburg | 12 | 5 | 3 | 4 | 6 | 18 | |
8 | VfB Stuttgart | 12 | 4 | 5 | 3 | 2 | 17 | |
9 | Borussia Monchengladbach | 12 | 5 | 2 | 5 | 1 | 17 | |
10 | FSV Mainz 05 | 11 | 4 | 4 | 3 | 4 | 16 | |
11 | Union Berlin | 12 | 4 | 4 | 4 | -1 | 16 | |
12 | Werder Bremen | 12 | 4 | 4 | 4 | -5 | 16 | |
13 | FC Augsburg | 12 | 4 | 3 | 5 | -9 | 15 | |
14 | 1899 Hoffenheim | 11 | 3 | 3 | 5 | -5 | 12 | |
15 | FC St. Pauli | 12 | 3 | 2 | 7 | -5 | 11 | |
16 | FC Heidenheim | 11 | 3 | 1 | 7 | -5 | 10 | |
17 | Holstein Kiel | 12 | 1 | 2 | 9 | -18 | 5 | |
18 | VfL BOCHUM | 12 | 0 | 2 | 10 | -23 | 2 |
- Đá play-off trụ hạng
- Xuống hạng