Phân nhánh Australian Open 2023: Chờ chung kết trong mơ Djokovic - NadalTheo kết quả bốc thăm phân nhánh Australia Mở rộng 2023, Novak Djokovic và Rafael Nadal nằm ở 2 nhánh đấu khác nhau. Điều đó đồng nghĩa với việc hoàn toàn có trận chung kết trong mơ tại Melbourne Park.
Australian Open 2023 vòng đấu chính thức diễn ra từ ngày 16/1 đến ngày 29/1/2023. Trước đó, vòng loại sẽ diễn ra trong vòng 3 ngày 11/1, 12/1 và 13/1. Địa điểm tổ chức là Melbourne Park, Australia.
Đây là giải Grand Slam đầu tiên trong năm, nơi quy tụ những tay vợt hàng đầu thế giới tham gia tranh tài.
Lịch trình Australian Open 2023:
16-17/1: Vòng 1
18/1: Vòng 2
20/1: Vòng 3
22/1: Vòng 4
24/1: Vòng tứ kết
26/1: Vòng bán kết
29/1: Chung kết đơn nữ
30/1: Chung kết đơn nam
Lịch thi đấu Australian Open 2023 ngày 16/1 - Ngày 1
THỜI GIAN | TRẬN ĐẤU | TRỰC TIẾP | |
Đơn nam - Vòng 1 | |||
07:00 | Ivashka I. | Van De Zandschulp B. (32) |
K+SPORT2
|
07:00 | Etcheverry T. | Barrere G. | |
07:00 | Edmund K. | Sinner J. (15) | |
07:00 | Cerundolo F. (28) | Pella G. | |
07:00 | Moutet C. | Wu Y. | |
07:00 | Otte O. | Shang J. | |
07:00 | Watanuki Y. | Rinderknech A. | |
08:30 | Nakashima B. | McDonald M. | |
08:30 | Ymer M. | Nishioka Y. (31) | |
08:30 | Altmaier D. | Tiafoe F. (16) | |
08:30 | Hurkacz H. (10) | Martinez P. | |
08:30 | Lajovic D. | Shapovalov D. (20) | |
08:30 | Korda S. (29) | Garin C. | |
08:30 | Griekspoor T. | Kotov P. | |
09:00 | Khachanov K. (18) | Zapata Miralles B. | |
10:30 | Nadal R. (1) | Draper J. | |
10:30 | Sonego L. | Borges N. | |
10:30 | Coria F. | Fucsovics M. | |
10:30 | Norrie C. (11) | Van Assche L. | |
10:30 | Lehecka J. | Coric B. (21) | |
10:30 | Munar J. | Svrcina D. | |
10:30 | Escobedo E. | Daniel T. | |
11:30 | Baez S. | Kubler J. | |
12:00 | Musetti L. (17) | Harris L. | |
12:00 | Monteiro T. | Lestienne C. | |
12:00 | Eubanks C. | Kwon S. | |
12:00 | Molcan A. | Wawrinka S. | |
12:00 | Hanfmann Y. | Hijikata R. | |
12:30 | Millman J. | Huesler M. | |
13:00 | Pospisil V. | Auger Aliassime F. (6) | |
15:00 | Tsitsipas S. (3) | Halys Q. | |
16:30 | Giron M. | Medvedev D. (7) | |
Đơn nữ - Vòng 1 | |||
07:00 | Andreescu B. | Bouzkova M. (25) |
K+SPORT2
|
07:00 | Kalinskaya A. | Collins D. (13) | |
07:00 | Raducanu E. | Korpatsch T. | |
07:00 | Siniakova K. | Gauff C. (7) | |
07:00 | Pegula J. (3) | Cristian J. | |
07:00 | Kostyuk M. | Anisimova A. (28) | |
07:00 | Bucsa C. | Lys E. | |
07:00 | Kudermetova P. | Gadecki O. | |
07:00 | Kucova K. | Shnaider D. | |
08:30 | Yuan Y. | Sakkari M. (6) | |
08:30 | Gibson T. | Burel C. | |
09:00 | Rakhimova K. | Baindl K. | |
09:00 | Pera B. | Uchijima M. | |
09:00 | Van Uytvanck A. | Kvitova P. (15) | |
09:00 | Tsurenko L. | Muchova K. | |
09:00 | Fruhvirtova B. | Sasnovich A. | |
09:00 | Vandeweghe C. | Kalinina A. | |
10:30 | Bondar A. | Bogdan A. | |
10:30 | Yastremska D. | Ostapenko J. (17) | |
10:30 | Zheng Q. (29) | Galfi D. | |
10:30 | Kenin S. | Azarenka V. (24) | |
10:30 | Zhu L. | Marino R. | |
10:30 | Krejcikova B. (20) | Bejlek S. | |
11:00 | Udvardy P. | Osorio Serrano M. | |
11:30 | Pigossi L. | McNally C. | |
12:30 | Rybakina E. (22) | Cocciaretto E. | |
12:30 | Wang X. | Hunter S. | |
12:30 | Teichmann J. (32) | Dart H. | |
12:30 | Juvan K. | Janicijevic S. | |
15:00 | Swiatek I. (1) | Niemeier J. | |
15:00 | Jeanjean L. | Podoroska N. | |
17:00 | Keys M. (10) | Blinkova A. |
*Lưu ý: Lịch thi đấu có thể thay đổi tùy thuộc vào trận đấu trước đó.