Tất cả những thay đổi dưới đây đều đang được thử nghiệm trên máy chủ PBE để chuẩn bị cho bản cập nhật 9.14. Lưu ý rằng, vì chúng vẫn đang trong quá trình THỬ NGHIỆM nên mọi thứ có thể thay đổi vào phút chót.
CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG
- Lượng máu hồi lại mỗi giây nhận thêm mỗi cấp độ tăng từ 0.15 lên 0.2.
Chiến Binh Tận Thế (R)
- Thời gian hồi chiêu giảm từ 140/120/100 xuống 120/100/80 giây.
- [Loại bỏ] Không còn khả năng Hồi Sinh.
- Lượng máu hồi lại tăng từ 40/55/70% lên 50/60/70%.
- Kháng phép cơ bản tăng từ 32.1 lên 37.
Phi Đao Năm Cánh (Q)
- Tỉ lệ SMPT tăng từ 50% lên 60%.
- Máu cơ bản tăng từ 535 lên 575.
- Máu hồi lại mỗi giây giảm từ 1.5 xuống 1.1.
Trường Điện Từ (R)
- Thời gian hồi chiêu tăng từ 60/40/20 lên 60/45/30 giây.
- Máu tăng từ 537 (+87 mỗi cấp) lên 575 (+90 mỗi cấp).
- Giáp cơ bản giảm từ 25 xuống 20.
Chiến Binh Lanh Lợi (Nội tại)
- Lượng sát thương cơ bản giảm thiểu từ các đòn đánh thường giảm từ 5 xuống 4.
Đôi Cánh Chiến Trận (Q)
- Sát thương giảm từ 80/120/160/200/240 xuống 80/115/150/185/220.
- So với hiện tại tăng từ 70/105/140/175/210 lên 80/115/150/185/220
Lá Chắn Durand (W)
- Giảm thiểu sát thương phép với mỗi 100 kháng phép cộng thêm tăng từ 8% lên 12%.
- Giảm thiểu STVL giảm từ [50% của sát thương phép giảm thiểu] xuống [33.3% của sát thương phép giảm thiểu].
- SMCK thay đổi từ 58 (+3.5 mỗi cấp) thành 54 (+4.25 mỗi cấp).
Cầu Sấm (Q)
- Sát thương giảm từ [55/110/165/220/275/330] xuống [55/105/155/205/255/305].
- SMCK thay đổi từ 50.544 (+3.3 mỗi cấp) thành 48 (+3.75 mỗi cấp).
- Tốc độ đánh giảm từ 0.69 xuống 0.625.
Tốc Độ Sấm Sét (E)
- Tốc độ đánh tăng từ 30/40/50/60/70% lên 40/50/60/70/80%.
- Thời gian hồi chiêu hoàn trả từ 5 về lại 6 giây.
- Thời gian làm choáng hoàn trả từ 0.75 về lại 1 giây.
- Giá trị lá chắn hoàn trả từ [50/70/90/110/130 (+30% SMPT)] về lại [50/65/80/95/110 (+20% SMPT)].
Mordekaiser
Hắc Ám Lan Tràn (Nội tại)
- Sát thương thay đổi từ [8-25] thành [5/5.6/6.2/6.8/7.4/8/8.6/9.2/9.8/10.4/11/11.6/12.2/12.8/13.4/14/14.6/15.2].
Bàn Tay Chết Chóc (E)
- Xuyên kháng phép giảm từ 5/10/15/20/25% xuống 5/7.5/10/12.5/15%.
Neeko
- SMCK thay đổi từ 52 (+2 mỗi cấp) thành 48 (+2.5 mỗi cấp).
- Tốc độ đánh thay đổi từ 0.645 (+0.25 mỗi cấp) thành 0.625 (+0.3 mỗi cấp).
Phân Hình (W)
- Tốc độ di chuyển của Nội tại giảm từ 20/25/30/35/40% xuống 10/15/20/25/30%.
Pyke
Tử Thần Đáy Sâu (R)
- Sát thương hoàn trả từ [250/350/450 (+150% SMCK)(+200% Sát Lực)] về lại [250/290/330/370/400/430/450/470/490/510/530/540/550 (+80% SMCK)(+150% Sát Lực)].
- [Loại bỏ] "Không thể gây sát thương nhiều hơn 50% lượng máu tối đa của tướng địch."
- [Loại bỏ] "Những mục tiêu không phải tướng không bị miễn giảm sát thương."
- [Thay đổi] Đưa trở lại “Kẻ địch không bị hạ gục nhận 50% sát thương” chỉ dành cho tướng địch.
Ngục Cổ Ngữ (W)
- Tỉ lệ SMPT tăng từ 60% lên 70%.
- Thời gian hồi chiêu giảm từ 13/12/11/10/9 xuống 12/11/10/9/8 giây.
- Tầm tấn công giảm từ 550 xuống 525.
- Máu nhận thêm mỗi cấp giảm từ 90 xuống 85.
Bàn Tay Tử Thần (Q)
- Thời gian hồi chiêu tăng từ 9/7.5/6/4.5/3 lên 10/8.5/7/5.5/4 giây.
Hóa Quỷ (R)
- Sát thương của Lửa Quỷ thay đổi thành 100/150/200 (+50% SMPT) +75% lượng sát thương giúp Swain hồi phục [sát thương tối đa đạt 200/300/400 (+100% SMPT)].
- Máu hồi lại mỗi giây giảm từ 1.5 xuống 1.4.
Đồ Vương (W)
- [Loại bỏ] Không còn hồi máu trên quái rừng to.
Trốn/Bắt (E)
- Năng lượng tiêu hao thay đổi từ 55/60/65/70/45 thành 65 mọi cấp.
Yuumi
Đánh Ra Khiên (Nội tại)
- [Loại bỏ] Không còn hồi năng lượng.
- Giá trị của lớp lá chắn thay đổi từ [80-300] thành [50/55/60/72/84/96/111/126/141/156/174/192/210/228/246/264/282/300].
Mũi Tên Thơ Thẩn (Q)
- Năng lượng tiêu hao tăng từ 60/65/70/75/80/85 lên 75/80/85/90/95/100.
- Sát thương cường hóa thay đổi từ [60/105/150/195/240/285 (+60% SMPT)] thành [50/95/140/185/230/275 (+65% SMPT)].
Tăng Động (E)
- Năng lượng tiêu hao giảm từ 60/65/70/75/80 xuống 30/40/50/60/70.
- Lượng máu tối đa hồi lại tăng từ [x2 lượng máu hồi lại cơ bản] to [x2.5 lượng máu hồi lại cơ bản].
Gnar_G (Theo Surrender@20)