1/ RA MẮT TƯỚNG MỚI: CAMILLE
Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
Camille – Bóng Thép
Chỉ số
- Tầm đánh: 125 (cận chiến)
- Tốc độ di chuyển: 340
- Sát thương: 62 (+ 3.5 mỗi cấp)
- Tốc độ đánh: 2.5
- Giáp: 26 (+ 3.8 mỗi cấp)
- Kháng phép: 32.1 (+ 1.25 mỗi cấp)
- Máu: 575.6 (+ 95 mỗi cấp)
- Năng lượng: 338.8 (+ 32 mỗi cấp)
- Lượng máu hồi lại mỗi giây: 1.7 (+ 0.16 mỗi cấp)
- Năng lượng hồi lại mỗi giây: 1.63 (+ 0.15 mỗi cấp)
Kỹ năng
Thích Ứng Phòng Ngự (Nội tại)
Đòn đánh thường lên tướng tạo ra một lớp giáp tương ứng với X% (20% lượng máu tôi đa của Camille) với dạng sát thương (STVL hoặc SMPT) trong X giây.
Hiệu ứng này có (20/15/10 tại các cấp 1/7/13) giây thời gian hồi lại.
Giao Thức Chuẩn Xác (Q)
Năng lượng tiêu hao: 25 mọi cấp | Thời gian hồi chiêu: 9/8.25/7.5/6.75/6 giây.
Đòn đánh thường kế tiếp của Camille gây thêm (20/25/30/35/40% tổng STVL) STVL và gia tăng tốc độ di chuyển thêm 20/25/30/35/40 trong vòng 1 giây. Kỹ năng có thể được tái kích hoạt trong 1 giây tiếp theo và không tiêu hao năng lượng.
Nếu đòn tấn công thứ hai của Giao Thức Chuẩn Xác (Q2) trúng mục tiêu ít nhất sau 1.5 giây kể từ đòn đầu tiên, sát thương cộng thêm được nhân đôi lên X và (55-100 dựa theo cấp độ)% của đòn tấn công được chuyên hóa thành sát thương chuẩn.
- Tính toán lượng sát thương theo %: 55/58/61/64/67/70/73/76/79/82/85/88/91/94/97/100.
Đá Quét Chiến Thuật (W)
Năng lượng tiêu hao: 50/55/60/65/70 | Thời gian hồi chiêu: 15/13.5/12/10.5/9 giây.
Camille nhảy lên không trung rồi quét cú đá theo hướng đã chọn, gây 65/95/125/155/185 (+ 60% STVL cộng thêm) lên tất cả kẻ địch trúng phải.
Kẻ địch bị trúng bởi nửa ngoài vùng quét sẽ bị làm chậm 90%, giảm dần trong vòng 2 giây. Chúng sẽ phải nhận thêm STVL được tính bằng 6/6.5/7/7.5/8% (+ 3% mỗi 100 STVL cộng thêm) lượng máu tối đa, hồi lại lượng máu cho Camille bằng với 100% sát thương gây ra (giới hạn ở 10% với các mục tiêu không phải tướng địch).
Đá Quét Chiến Thuật (W) gây ít hơn 50% sát thương lên các mục tiêu không phải là quái rừng khủng.
Bắn Dây Móc (E1) / Phi Thân (E2)
Năng lượng tiêu hao: 50 mọi cấp | Thời gian hồi chiêu: 16/14.5/13/11.5/10 giây.
Kích hoạt lần đầu: Bán ra một dây móc gắn vào địa hình, kéo Camille về phía đó và cho phép Bắn Dây Móc (E) kích hoạt thêm lần nữa trong vòng 1 giây.
Kích hoạt lần hai: Camille nhảy ra từ bức tường, va chạm với vị tướng đầu tiên trúng phải. Sau khi chạm đất, Camille gây 70/115/160/205/250 (+75% STVL cộng thêm) STVL và 1 giây làm choáng kẻ địch gần nhất. Lướt tới tướng địch sẽ gấp đôi quãng đường bay và tăng 40/50/60/70/80% tốc độ dánh trong vòng 5 giây.
Tối Hậu Thư (R)
Năng lượng tiêu hao: 100 mọi cấp | Thời gian hồi chiêu: 140/115/90 giây.
Camille ngay lập tức đi vào trạng thái không thể chọn làm mục tiêu và nhảy tới một tướng địch, khóa chúng trong một khu vực không thể thoát ra bằng mọi cách trong vòng 4 giây. Các kẻ địch khác bị hất văng ra ngoài. Đòn đánh thường của cô lên kẻ địch bị khóa gây thêm sát thương phép bằng 5/10/15 cộng 4/6/8% lượng máu tối đa của chúng.
Tối Hậu Thư (R) sẽ hết hiệu lực nếu như Camille rời khỏi khu vực ảnh hưởng.
Giọng lồng tiếng
Trang phục đi kèm – Program Camille
2/ 03 TRANG PHỤC MỚI
03 bộ trang phục mới cho mùa nghỉ lễ đã có trên máy chủ PBE gồm: Santa Braum, Snow Day Graves và Winter Wonder Karma.
Santa Braum
Snow Day Graves
Winter Wonder Karma
3/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG
Cơn Gió Đen (E)
- (Hiệu ứng mới) “Nếu không có kẻ địch nào cạnh bên, Cơn Gió Đen sẽ nảy bật quanh Fiddlesticks.”
Ivern
Hạt Hư Hỏng (E)
- Năng lượng tiêu hao tăng từ 50 lên 70.
- Khả năng làm chậm giảm từ 70% mọi cấp xuống 40/45/50/55/60%.
Giày Vò (E)
- Nội tại không còn bị vô hiệu hóa khi Giày Vò (E) đang trong thời gian hồi chiêu.
- Nếu Giày Vò (E) tiêu diệt được ít nhất một mục tiêu, năng lượng sẽ được hồi lại – giảm từ hai.
Cao Xạ Ma Pháp (W)
- Sát thương theo % máu tối đa của mục tiêu tăng từ 2/3/4/5/6% lên 3/4/5/6/7%.
Dung Dịch Hư Không (E)
- SMPT cộng thêm giảm từ 70% (+ 0.16 mỗi cấp) xuống 50% (+ 0.11 mỗi cấp).
- Lượng máu hồi lại mỗi giây giảm từ 1.7 xuống 1.48
Quả Cầu Tan Vỡ (Q)
- Sát thương tăng từ 55/80/105/130/155 lên 55/90/125/160/195.
- Sát thương nảy bật lên lính giảm từ 120% xuống 80%.
Sợi Xích Siêu Phàm (E)
- Sát thương giảm từ 40/65/90/115/140 xuống 40/60/80/100/120.
Đột Kích (Q)
- Thời gian Ngụy Trang giảm từ 10/11/12/13/14 xuống 8/9.5/11/12.5/13 giây.
Độc Suy Nhược (W)
- Năng lượng tiêu hao tăng từ 50 lên 60.
Nhào Lộn (Q)
- Sát thương cộng thêm giảm từ 30/40/50/60/70% STVL xuống 10/25/40/55/70% STVL.
Giờ Khắc Cuối Cùng (R)
- Thời gian Vô Hình khi Nhào Lộn (Q) giảm từ 1 xuống 0.5 giây.
5/ THAY ĐỔI VỀ BẢNG BỔ TRỢ & PHÉP BỔ TRỢ
Dũng Khí Khổng Lồ
- Lượng máu tối đa cộng thêm trên lớp giáp giảm từ 7% xuống 5%.
- Thời gian hồi tăng từ 30 lên 45-30 giây tùy thuộc cấp độ.
Nhiệt Huyết Chiến Đấu
- Thời gian duy trì điểm cộng dồn tăng từ 4 lên 5 giây.
Thanh Tẩy
- Phần mô tả giờ có thêm “không bao gồm Áp Chế”.
- Các tướng có hiệu ứng Áp Chế là Malzahar, Skarner, Tahm Kench, Urgot và Warwick.
5/ THAY ĐỔI Ở CHẾ ĐỘ CHƠI HUYỀN THOẠI VUA PORO
Riot Stephiroth nhấn mạnh: “Huyền Thoại Vua Poro sẽ là một trong hai chế độ chơi đầu tiên trong Client LMHT đã nâng cấp.”
Những thay đổi chính:
- Cho Vua ăn Snax!
- Snax nâng cao khả năng giao tranh.
- Có 04 loại Snax:
6/ KHÁC
02 Mẫu Mắt mới
Biểu tượng anh hùng mới
Biểu tượng của hai vùng đất Pitlover và Zaun đã xuất hiện.
Màn hình đăng nhập 2016 All-Star Event
Tiếp tục thử nghiệm bản đồ Summoner’s Rift Mùa Đông
Gnar_G