1/ CẬN CẢNH TƯỚNG MỚI – KAYN-TỬ THẦN BÓNG TỐI

Môn đồ xuất sắc của ma thuật hắc ám Sheida Kayn không ngừng chiến đấu để giành lấy định mệnh chân chính – để một ngày dẫn dắt Hội Bóng Tối thống trị Ionia. Hắn liều lĩnh sử dụng thanh vũ khí có tri giác Rhaast, mặc kệ việc nó liên tục gặm nhấm thể chất và tinh thần của mình. Sẽ chỉ có hai kết cục khả dĩ xảy ra: hoặc Kayn chiến thắng bằng ý chí sắt đá… hoặc lưỡi hái tà ác thôn tính hắn hoàn toàn, mở đường cho sự hủy diệt trên toàn Runeterra.

   

Chỉ số

  • Máu: 585 (+ 85 mỗi cấp)
  • Sát thương: 60 (+ 2.8 mỗi cấp)
  • Tầm đánh: 175
  • Tốc độ di chuyển: 340
  • Giáp: 29 (+ 3.3 mỗi cấp)
  • Kháng phép: 32.1 (+ 1.25 mỗi cấp)
  • Lượng máu hồi lại mỗi giây: 1.6 (+ 0.15 mỗi cấp)
  • Tốc độ đánh: 0.669 (+ 0.27 mỗi cấp)
  • Năng lượng hồi lại mỗi 5 giây: 12

Bộ kỹ năng

 Lưỡi Hái Darkin (Nội tại)

Kayn sử dụng một vũ khí cổ xưa và chiến đấu với Rhaast, với Darkin trong đó, để nắm quyền kiểm soát. Một người thắng, kẻ kia sẽ chết.

Kayn mài giũa kỹ năng bằng cách săn đuổi đối thủ đánh xa, trong khi Rhaast tích tụ cơn khát máu từ việc đối đầu với kẻ địch cận chiến. Nếu Kayn thắng, hắn biến thành Sát Thủ Bóng Tối. Nếu Rhaast thắng, Darkin sẽ trở thành chủ nhân.

  • Sát Thủ Bóng Đêm: Gây thêm sát thương phép lên tướng địch trong vài giây đầu giao tranh.
  • Darkin: Hồi máu bằng một phần sát thương từ kỹ năng gây lên tướng địch.
    • ​Bạn có thể kích hoạt ngay để chuyển sang dạng khác khi nó sẵn sàng, hoặc chờ đợi 4 phút.
    • Quá trình biến thể chỉ có một cách duy nhất - kích hoạt ngay khi bạn nhấn chọn.

Biến thể đã sẵn sàng kích hoạt!

 Trảm (Q)

Năng lượng tiêu hao: 50 | Thời gian hồi chiêu: 7/6.5/6/5.5/5 giây.

Kayn lướt tới phía trước và tấn công những kẻ địch xung quanh. Cả khi lướt và tấn công gây 55/75/95/115/135 (+ 65% STVL cộng thêm) STVL.

  • Darkin: Gây thêm sát thương theo 50% tổng STVL + [5% + (4% mỗi 100 STVL cộng thêm) lượng máu tối đa của mục tiêu] (tối đa 200 sát thương lên lính).
    • Gây thêm 70 STVL lên quân lính.

 Phá (W)

Năng lượng tiêu hao: 60/65/70/75/80 | Thời gian hồi chiêu: 13/12/11/10/9 giây.

Kayn gây 80/125/170/215/260 + (120% STVL cộng thêm) STVL và làm chậm kẻ địch đi 60%, giảm dần theo thời giao trong vòng 1.5 giây kế tiếp.

  • Sát Thủ Bóng Đêm: Nhận thêm 200 tầm và có thể di chuyển trong thời gian Phá (W) tác động.
  • Darkin: Có thêm hiệu ứng Hất Tung kẻ địch trong vòng 1 giây.

 Bộ (E)

Năng lượng tiêu hao: 90 mọi cấp | Thời gian hồi chiêu: 21/19/17/15/13 giây.

Kayn nhận thêm 40% tốc độ di chuyển và kỹ năng vượt qua được địa hình trong vòng 1.5 giây. Khi lần đầu bước vào các địa hình, Kayn được hồi lại 100/115/130/145/160 (+40% STVL cộng thêm) và thời gian tác dụng được tăng lên 5 giây.

  • Sát Thủ Bóng Đêm: Nhận thêm 70% tốc độ di chuyển và miễn nhiễm hiệu ứng làm chậm.
    • Thời gian hiệu lực tối đa trong giao tranh với tướng địch là 1.5 giây. Các hiệu ứng bất động chấm dứt ngay khi Bộ (E) được kích hoạt.

 Nhập (R)

Năng lượng tiêu hao: 100 | Thời gian hồi chiêu: 120/100/80 giây.

Kayn có thể thâm nhập vào cơ thể bất kỳ tướng địch xung quanh nào gây sát thương lên, trở thành không bị chọn làm mục tiêu trong vòng X giây. Tái kích hoạt để kết thúc hiệu ứng sớm hơn. Khi Nhập (R) khép lại, mục tiêu nhận thêm 150/250/350 (+110% STVL cộng thêm) STVL.

  • Sát Thủ Bóng Đêm: Nhận thêm 200 tầm và tái tạo Lưỡi Hái Darkin (Q) khi thoát khỏi Nhập (R).
  • Darkin: Gây thêm [10% + (13% mỗi 100 STVL cộng thêm)] % lượng máu tối đa thành STVL và Rhaast hồi lại máu theo 70% lượng máu tối đa của mục tiêu.

Giọng lồng tiếng

Tương tác đặc biệt

Trang phục đi kèm - Soulhunter Kayn

2/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG VÀ TRANG BỊ

  Bất Khuất (R)

  • Hiệu ứng giảm sát thương tăng từ 50/60/70% lên 60/65/70%.
  • Thời gian duy trì hiệu ứng giảm sát thương tăng từ 7 giây mọi cấp lên 7/8/9 giây.

  Gươm Ánh Trăng (Nội tại)

  • (Loại bỏ) Không còn tăng 20% tốc đánh.

  Trăng Lưỡi Liềm (Q)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 10/9/8/7/6 xuống 8/7.5/6.5/6 giây.

  Trăng Mờ (E)

  • (Hiệu ứng mới) Nội tại – Mỗi lần kích hoạt kỹ năng giúp Diana nhận thêm 40/50/60/70/80% tốc đánh trong vòng 3 đòn đánh kế tiếp.

  Lòng Dũng Cảm (W)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 24/23/22/21/20 xuống 20/18.5/17/15.5/14 giây.
  • Khả năng giảm sát thương khi kích hoạt tăng từ 30% mọi cấp lên 30/35/40/45/50%.
  • Thời gian duy trì kích hoạt thay đổi từ 2/3/4/5/6 thành 3 giây mọi cấp.

 

  • Máu tăng từ 542.76 (+ 82 mỗi cấp) lên 610 (+90 mọi cấp).

Slipstream (Nội tại) – Làm lại

  • “Singed sẽ bám đuôi tướng địch cạnh bên, nhận thêm 25% tốc độ di chuyển trong vòng 2 giây. Mỗi tướng địch có 10 giây thời gian hồi chiêu.”

  Phun Khói Độc (Q)

  • SMPT cộng thêm tăng từ 30% lên 40%.
  • Sát thương thay đổi từ 22/34/46/58/70 thành 20/30/40/50/60.

  Keo Siêu Dính (W)

  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 70/80/90/100/110 xuống 60/70/80/90/100.
  • Thời gian hồi chiêu thay đổi từ 14 giây mọi cấp thành 17/16/15/14/13 giây.
  • Khả năng làm chậm thay đổi từ 35/45/55/65/75% thành 40% mọi cấp.
  • Thời gian lớp keo dính trên mặt đất giảm từ 5 xuống 3 giây.

  Hất (E)

  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 100/110/120/130/140 xuống 80/95/110/125/140.

  Thuốc Hóa Điên (R)

  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 150 xuống 100.
  • Chỉ số cộng thêm tăng từ 35/50/80 lên 35/60/85.

  Chói Lóa (E)

  • Thời gian hồi chiêu thay đổi từ 15 giây mọi cấp thành 17/16/15/14/13 giây.
  • Sát thương phép tăng từ 60/105/150/240 lên 100/145/190/235/280.
  • Thời gian làm choáng thay đổi từ 1/1.125/1.25/1.375/1.5 thành 1.25 giây mọi cấp.

  • Tốc độ di chuyển tăng từ 345 lên 355.

  Sự Linh Hoạt của Khỉ (Nội tại) – Làm lại

  • “Khi Udyr chuyển đổi thế võ trong giao tranh, hắn nhận thêm 4% tốc độ đánh, 4% giảm thời gian hồi chiêu và 6% sát thương trong vòng 7 giây (hiệu ứng cộng dồn lên tới 5 lần).”

 Võ Hổ (Q)

 Võ Rùa (W)

 Võ Gấu (E)

 Võ Phượng Hoàng (R)

 Yorick

  Dẫn Dắt Linh Hồn (Nội tại)

  • Ma Sương giờ sẽ ngay lập tức tấn công vùng ảnh hưởng của Màn Sương Than Khóc (E).
  • Sát thương của Ma Sương được điều chỉnh từ 10-90 thành 2-100.
  • Phạm vi phản ứng của Ma Sương với Màn Sương Than Khóc (E) tăng từ 1000 lên 1400.

  Khúc Ca Hắc Ám (R)

  • Thời gian hồi chiêu thay đổi từ 160/150/140 thành 160/130/100 giây.
  • Lượng máu của Thánh Nữ Sương Mù thay đổi từ 700/1500/3000 thành 700/1500/4000.

  Dạ Kiếm Draktharr

  • Công thức thay đổi từ Gậy Hung Ác + Búa Chiến Caufield + 800 Vàng.
  • Tổng tiền giảm từ 3250 xuống 3000 Vàng.
  • STVL giảm từ 65 xuống 55.
  • Nội tại DUY NHẤT – Kẻ Săn Đêm: Sát thương cộng dồn thay đổi từ (75 + 200% Sát Lực) sát thương chuẩn thành 150 STVL.
  • (Bổ sung) Nội tại DUY NHẤT – Kẻ Săn Đêm: Khả năng làm chậm cộng dồn 99% trong vòng 25 giây.
  • (Bổ sung) Giờ có thêm 10% giảm thời gian hồi chiêu.
  • (Loại bỏ) Tốc độ di chuyển ngoài giao tranh giảm từ 20 xuống 0.

  Áo Diệt Pháp Sư

  • Công thức thay đổi từ Gậy Hung Ác + Cuốc Chim + Hồng Ngọc.
  • Tổng tiền giảm từ 3100 xuống 3000 Vàng.
  • (Bổ sung) Giờ tăng 250 máu.
  • (Loại bỏ) Tốc độ di chuyển ngoài giao tranh giảm từ 20 xuống 0.
  • (Loại bỏ) Kháng phép giảm từ 35 xuống 0.

  Dao Đạo Tặc

  • (Bổ sung) Nội tại DUY NHẤT – Sau khi tiêu diệt một kẻ địch, kỹ năng gây sát thương tiếp theo của bạn gây thêm 50 STVL. (30 giây hồi lại).
  • (Loại bỏ) Tốc độ di chuyển ngoài giao tranh giảm từ 20 xuống 0.

  Gậy Hung Ác

  • (Bổ sung) Nội tại DUY NHẤT – Sau khi tiêu diệt một kẻ địch, kỹ năng gây sát thương tiếp theo của bạn gây thêm 50 STVL. (30 giây hồi lại).
  • (Loại bỏ) Tốc độ di chuyển ngoài giao tranh giảm từ 20 xuống 0.

  Kiếm Ma Youmuu

  • STVL giảm từ 60 xuống 55.
  • Tổng tiền tăng từ 2900 lên 3000 Vàng.
  • Tốc độ di chuyển ngoài giao tranh tăng từ 20 lên 40.
  • Kích hoạt DUY NHẤT – Tốc độ di chuyển thay đổi từ (20% tốc độ di chuyển) thành (40% tốc độ di chuyển giảm 20% theo thời gian).

3/ KHÁC

Biểu tượng anh hùng mới – Sát Thủ Bóng Đêm & Darkin của Kayn

 

Gói Đa Sắc mới

Lulu Tiệc Bể Bơi

Graves Tiệc Bể Bơi

Fiora Tiệc Bể Bơi

Nâng cấp trang phục

Graves Tiệc Bể Bơi được cải thiện đôi chút về đường nét.

Lựa chọn Ngẫu Nhiên được thêm vào phần Chọn Tướng.

Ảnh chờ của SKT Nami đã được căn chỉnh lại, bao gồm sóng nước ở phía dưới sát khung viền.

 

Gnar_G