Điểm chuẩn Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội cao nhất 28,78
Nhà trường sử dụng các phương thức xét tuyển như sau:
Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022, theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM từ 1-5% tổng chỉ tiêu.
Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM đối học sinh các trường THPT chuyên và các trường THPT có thành tích tốt trong thi tốt nghiệp THPT từ 15-20% tổng chỉ tiêu.
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2023 từ 45-55% tổng chỉ tiêu.
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023 từ 38-50% tổng chỉ tiêu.
Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài kết hợp chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc năng lực Tiếng Việt đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao từ 1-5% tổng chỉ tiêu.
Chỉ tiêu dự kiến như sau:
STT | Ngành | Chỉ tiêu dự kiến bao gồm cả hệ chất lượng cao |
1 | Văn học | 135 |
2 | Ngôn ngữ học | 80 |
3 | Báo chí | 160 |
4 | Lịch sử | 100 |
5 | Nhân học | 60 |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 175 |
7 | Lưu trữ học | 60 |
8 | Văn hoá học | 87 |
9 | Công tác xã hội | 90 |
10 | Giáo dục học | 70 |
11 | Triết học | 60 |
12 | Thông tin thư viện | 60 |
13 | Địa lý học | 95 |
14 | Xã hội học | 140 |
15 | Đông phương học | 178 |
16 | Tâm lý học | 125 |
17 | Đô thị học | 100 |
18 | Nhật Bản học | 145 |
19 | Hàn Quốc học | 145 |
20 | Quan hệ quốc tế | 200 |
21 | Ngôn ngữ Anh | 340 |
22 | Ngôn ngữ Nga | 65 |
23 | Ngôn ngữ Pháp | 85 |
24 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 205 |
25 | Ngôn ngữ Đức | 90 |
26 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 50 |
27 | Ngôn ngữ Ý | 50 |
28 | Truyền thông đa phương tiện | 70 |
29 | Quản lý thông tin | 70 |
30 | Tôn giáo học | 90 |
31 | Việt Nam học | 80 |
32 | Quản trị văn phòng | 65 |
33 | Quản trị giáo dục | 50 |
34 | Tâm lý giáo dục | 54 |