Chỉ tiêu các ngành Đại học Y Hà Nội năm 2022 như sau:
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Phương thức xét tuyển (*) |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển (**) |
|
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
1. |
Đại học |
7720101 |
Y khoa |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
320 |
B00 |
|
2. |
Đại học |
7720101_AP |
Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
80 |
B00 |
|
3. |
Đại học |
7720101YHT |
Y khoa Phân hiệu |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng |
90 |
B00 |
|
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Phương thức xét tuyển (*) |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển (**) |
|
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
|
|
|
Thanh Hóa |
|
theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
4. |
Đại học |
7720101YHT_AP |
Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
20 |
B00 |
|
5. |
Đại học |
7720110 |
Y học dự phòng |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
80 |
B00 |
|
6. |
Đại học |
7720115 |
Y học cổ truyền |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
50 |
B00 |
|
7. |
Đại học |
7720301 (***) |
Điều dưỡng chương trình tiên tiến |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp |
100 |
B00 |
|
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Phương thức xét tuyển (*) |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển (**) |
|
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
|
|
|
|
|
THPT năm 2022 |
|
|
|
8. |
Đại học |
7720301YHT |
Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
90 |
B00 |
|
9. |
Đại học |
7720401 |
Dinh dưỡng |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
70 |
B00 |
|
10. |
Đại học |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
100 |
B00 |
|
11. |
Đại học |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
70 |
B00 |
|
12. |
Đại học |
7720699 |
Khúc xạ nhãn khoa |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án |
50 |
B00 |
|
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Phương thức xét tuyển (*) |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển (**) |
|
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
|
|
|
|
|
của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
13. |
Đại học |
7720701 |
Y tế công cộng |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
50 |
B00 |
|
(*) Trường Đại học Y Hà Nội dành 25% chỉ tiêu tuyển thẳng cho mỗi ngành, 75% cho xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT. Riêng đối với ngành Y khoa, chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ lấy trên tổng chỉ tiêu (Y khoa và Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ) đào tạo tại Hà Nội và tại Phân hiệu Thanh Hóa.
(**) Trường Đại học Y Hà Nội chỉ có 1 tổ hợp xét tuyển: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
(***) Năm 2022, Nhà trường tuyển sinh ngành Điều dưỡng theo chương trình tiên tiến tại cơ sở chính (số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội). Tuyển sinh ngành Điều dưỡng thường đào tạo tại Phân hiệu Thanh Hóa.
Năm 2022, Trường Đại học Y Hà Nội tuyển sinh theo 2 phương thức xét tuyển độc lập nhau. Thí sinh có thể đăng ký cả hai phương thức khi xét tuyển. Thí sinh đã trúng tuyển sẽ không được tham gia xét tuyển bởi các phương thức tuyển sinh khác.
Phương thức xét tuyển 1: Trường Đại học Y Hà Nội xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (đối với tất cả các ngành đào tạo) với tổ hợp duy nhất là B00 (Toán, Hóa, Sinh).
Phương thức xét tuyển 2: Trường Đại học Y Hà Nội xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp quốc tế đối với ngành Y khoa (mã ngành: 7720101_AP đào tạo tại Hà Nội và mã ngành 7720101YHT_AP đào tạo tại Phân hiệu Thanh Hóa). Thí sinh bắt buộc phải có chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp quốc tế hợp lệ, có giá trị sử dụng đến ngày 14/07/2022 và đạt mức điểm tối thiểu theo bảng dưới đây:
TT |
Môn Ngoại ngữ |
Chứng chỉ đạt yêu cầu tối thiểu |
Đơn vị cấp chứng chỉ |
||
1 |
Tiếng Anh |
- TOEFL iBT 79-93 điểm - TOEFL ITP 561-589 điểm |
Educational Testing Service (ETS) |
||
- IELTS 6,5 điểm |
- British Council (BC) - InternationalDevelopment Program (IDP) |
||||
2 |
Tiếng Pháp |
- DELF B2 |
Trung tâm nghiên cứu Sư phạm |
Học phí Trường Đại học Y Hà Nội năm học 2022-2023 của các ngành học như sau:
- Khối ngành Y Dược (Y khoa, Răng hàm mặt, Y học cổ truyền và Y học dự phòng): 24.500.000 đồng/năm học/sinh viên
- Khối ngành Sức khỏe (Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Khúc xạ nhãn khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Y tế công cộng): 18.500.000 đồng/năm học/sinh viên
- Điều dưỡng chương trình tiên tiến: 37.000.000 đồng/năm học/sinh viên.
Như vậy, mức học phí mới, áp dụng cho bậc đại học và sau đại học trong năm 2022-2023 của Trường Đại học Y Hà Nội đã tăng mạnh, cao nhất tới 71%.
Chi tiết đề án tuyển sinh Đại học Y Hà Nội 2022 xem TẠI ĐÂY
Doãn Hùng
Trường Đại học Y Hà Nội lấy điểm sàn cao nhất 23
Ngày 18/9, Trường ĐH Y Hà Nội và ĐH Dược Hà Nội đã thông báo mức điểm sàn xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
Điểm chuẩn vào ĐH Y Hà Nội cao nhất là 28,85
Trường ĐH Y Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Theo đó, ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 28,85.
Điểm sàn vào Trường ĐH Y Hà Nội cao nhất là 23
Ngày 28/8, Hội đồng Tuyển sinh Trường ĐH Y Hà Nội thông báo mức điểm sàn xét tuyển vào trường hệ đại học chính quy dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, đã tính điểm ưu tiên.