Thi đấu lấn lướt và tạo ra được nhiều cơ hội hơn nhưng Real Madrid đã để Betis cầm hòa không bàn thắng ở vòng 33 La Liga. Kết quả này khiến thầy trò HLV Zidane hụt hơi trong cuộc đua vô địch với Atletico và Barca.
|
Real Madrid tiếp đón Betis với mục tiêu 3 điểm để tiếp tục đua vô địch với Atletico và gia tăng khoảng cách với đội xếp sau là đại kình địch Barca |
|
"Kền kền trắng" thi đấu đầy chủ động trước đội khách |
|
Đội chủ nhà tạo ra được nhiều cơ hội hơn |
|
Tuy nhiên, từ chân sút số 1 Benzema... |
|
... đến Vinicius đều không thể ghi bàn |
|
Los Blancos phung phí nhiều cơ hội ngon ăn |
|
Real Madrid thậm chí còn suýt bị thủng lưới |
|
Tiền vệ Modric cũng có cơ hội dứt điểm từ ngoài vòng cấm sở trường nhưng không thể đánh bại thủ môn Betis |
|
Để đối thủ cầm hòa không bàn thắng, Real bị hụt hơi trong cuộc đua vô địch khi kém Atletico 2 điểm và đã thi đấu nhiều hơn 1 trận. Mặt khác, dù hơn Barca 3 điểm nhưng đại kình địch vẫn còn 2 trận chưa đá |
Đội hình ra sân:
Real Madrid: Courtois; Carvajal, Varane, Militao, Nacho; Modric, Casemiro, Isco; Rodrygo, Benzema, Asensio.
Betis: Bravo; Emerson, Mandi, Víctor Ruiz, Miranda; Guido Rodríguez, Guardado, Canales, Laínez, Joaquín, Borja Iglesias.
LaLiga 2020/2021Vòng 33 |
# |
Tên Đội |
ST |
T |
H |
B |
TG |
TH |
HS |
Đ |
1 |
Atlético Madrid |
32 |
22 |
7 |
3 |
59 |
20 |
39 |
73 |
2 |
Real Madrid |
33 |
21 |
8 |
4 |
56 |
24 |
32 |
71 |
3 |
FC Barcelona |
31 |
21 |
5 |
5 |
74 |
28 |
46 |
68 |
4 |
Sevilla FC |
32 |
21 |
4 |
7 |
47 |
25 |
22 |
67 |
5 |
Real Sociedad |
32 |
13 |
11 |
8 |
50 |
34 |
16 |
50 |
6 |
Real Betis |
33 |
14 |
8 |
11 |
42 |
45 |
-3 |
50 |
7 |
Villarreal CF |
32 |
12 |
13 |
7 |
49 |
36 |
13 |
49 |
8 |
Granada CF |
31 |
12 |
6 |
13 |
40 |
51 |
-11 |
42 |
9 |
CA Osasuna |
32 |
10 |
10 |
12 |
30 |
37 |
-7 |
40 |
10 |
Athletic Bilbao |
31 |
9 |
11 |
11 |
39 |
33 |
6 |
38 |
11 |
Celta Vigo |
32 |
9 |
11 |
12 |
42 |
50 |
-8 |
38 |
12 |
Levante UD |
33 |
9 |
11 |
13 |
38 |
46 |
-8 |
38 |
13 |
Cádiz CF |
33 |
9 |
10 |
14 |
28 |
49 |
-21 |
37 |
14 |
Valencia CF |
33 |
8 |
12 |
13 |
41 |
48 |
-7 |
36 |
15 |
Getafe CF |
32 |
7 |
10 |
15 |
24 |
39 |
-15 |
31 |
16 |
CD Alavés |
33 |
7 |
10 |
16 |
28 |
49 |
-21 |
31 |
17 |
Elche CF |
33 |
6 |
12 |
15 |
29 |
49 |
-20 |
30 |
18 |
Real Valladolid |
32 |
5 |
14 |
13 |
29 |
43 |
-14 |
29 |
19 |
SD Huesca |
32 |
5 |
12 |
15 |
31 |
48 |
-17 |
27 |
20 |
SD Eibar |
32 |
4 |
11 |
17 |
23 |
45 |
-22 |
23 |
Thiên Bình