Nếu là một fan hâm mộ DOTA 2, thì chắc chắn bạn sẽ không thể bỏ qua tựa game chiến thuật theo lượt kết hợp nhập vai đầy thú vị này. Ngay khi bắt đầu bước vào thế giới trong Heroes Charge, bạn sẽ lập tức cảm thấy phấn khích xen lẫn bất ngờ khi những hero quen thuộc trong tựa game yêu thích của mình lần lượt hiện diện trên chiến trường. Không chỉ tạo hình, những kĩ năng của từng hero cũng được mô phỏng lại một cách sáng tạo. Mặc dù là game di dộng nên sẽ có những kĩ năng khó thể hiện được đầy đủ như game PC nhưng nhà sản xuất đã rất khéo léo trong khâu này, một vài tuyệt chiêu có tác dụng khác đi một chút nhưng cái "chất" của hero đó vẫn được giữ lại trọn vẹn.
Đến với Heroes Charge, bạn sẽ có cơ hội phát triển các heroes yêu thích của mình, kết giao bạn hữu và tiêu diệt những kẻ thù trong một trò chơi ly kỳ, gây nghiện có nhịp độ nhanh này. Bên cạnh đó, hệ thống nhiệm vụ đa dạng cũng đang chờ đợi bạn chinh phục. Và nếu bạn đang phân vân nên lựa chọn heroes nào để bắt đầu chuyến hành trình của mình thì GameSao xin được đưa ra một chút gợi ý sau đây để bạn có thể cân nhắc dễ dàng hơn.
Death Knight
Kỹ năng
1. Agile Recovery: Tạo một khiên năng lượng cho mình hoặc đồng đội, ngăn cản mọi phép thuật tác động vào mục tiêu được buff.
2. Death Coil: Lập tức hồi máu cho bản thân hoặc đồng đội, gây sát thương lên kẻ địch đứng gần.
3. Ward: Tạo ra một lá chắn bảo vệ đồng minh. Khi lá chắn biến mất, năng lượng tích tụ sẽ tạo ra một vụ nổ gây sát thương lên những kẻ địch gần nhất.
4. Barrier Null: Gọi ra một thiên thần bảo hộ cho chính mình và đồng minh ở gần khỏi sát thương vật lý, đồng thời tăng khả năng hồi máu.
Các chỉ số:
Hero name
|
Death Knight
|
Initial star
|
3
|
Strength
|
26
|
Agility
|
19
|
Intelligence
|
23
|
Health
|
639
|
Physical attack
|
52
|
Magic power
|
55
|
Armor
|
4
|
Magic Resistance
|
3
|
Physical crit
|
7
|
Location
|
Front
|
Ưu điểm: Có thể bảo vệ đồng đội cực tốt nhờ những kỹ năng phòng ngự đồng thời có thể gây sát thương lên đối thủ nhờ vào kỹ năng Ward hay Death Coil. Ulti của Death Knight rất hữu hiệu trong những trận chiến dai dẳng nhờ khả năng bao bọc cực tốt đồng thời hồi máu. Bên cạnh đó, tốc độ hồi máu của hắn cũng được xếp vào dạng khá nhanh.
Nhược điểm: Yếu điểm duy nhất của Death Knight là nếu hắn đang triệu gọi lá chắn mà bị làm choáng thì sẽ kỹ năng đó cũng không được hoàn thành. Đồng thời khả năng kháng phép của hắn thấp hơn nhiều so với kháng sát thương vật lý.
Savage One
Kỹ năng:
1. Slam: Gây choáng và sát thương vật lý lên một phạm vi nhất định.
2. Arc Swing: Savage One vung vũ khí của mình lên, gây sát thương lên những kẻ địch bị ảnh hưởng.
3. Corrosion: Giảm giáp của đối phương
4. Elder Strength: Gia tăng sức mạnh và khả năng tấn công của bản thân.
Các chỉ số:
Hero name
|
Savage One
|
Initial star
|
2
|
Strength
|
21
|
Agility
|
17
|
Intelligence
|
15
|
Health
|
549
|
Physical attack
|
55
|
Magic power
|
38
|
Armor
|
5
|
Magic Resistance
|
1
|
Physical crit
|
7
|
Location
|
Front
|
Ưu điểm: Khả năng gây sát thương cực tốt, nếu kẻ địch dính phải chiêu trừ giáp của Savage One thì lượng damage team bạn gây ra sẽ tăng đáng kể.
Nhược điểm: Kháng phép thấp và chỉ hữu dụng trong đội hình có nhiều heroes sát thương vật lý.
Brute
1. Axe of Elimination: Sử dụng lưỡi rìu để thanh trừng những kẻ yếu đuối. Kỹ năng này gây ra một lượng sát thương không lớn nhưng sẽ giết chết bấy kỳ mục tiêu nào có lượng máu thấp hơn so với giới hạn, những kẻ có lượng máu cao hơn thì nhận sát thương ít hơn.
2. Bloodcurse: Khiến mục tiêu chỉ định nhận sát thương theo thời gian.
3. Cleaving Attack: Sử dụng kỹ năng múa rìu của hắn gây sát thương lên tất cả những kẻ địch xung quanh.
4. Deark Resistance: Khi sử dụng kỹ năng này, hắn được tăng giáp trong một khoảng thời gian.
Các chỉ số:
Hero name
|
Brute
|
Initial star
|
1
|
Strength
|
28
|
Agility
|
22
|
Intelligence
|
20
|
Health
|
670
|
Physical attack
|
54
|
Magic power
|
22
|
Armor
|
4
|
Magic Resistance
|
2
|
Physical crit
|
9
|
Location
|
Front
|
Ưu điểm: Là tanker hàng đầu trong việc dọn dẹp đối phương. Sở hữu một until tuyệt vời có khả năng kết liễu bất kỳ kẻ thù nào có lượng HP thấp.
Nhược điểm: Kháng phép thấp. Ulti không có tác dụng mấy đối với những kẻ thù có HP cao. Chỉ hữu dụng trong những pha kết liễu.
Moutain
1. Throw: Ném ngẫu nhiên một kẻ địch hoặc đồng minh đứng gần lên một đơn vị địch được xác định. Gây sát thương lên mục tiêu bị ném và những đơn vị xung quanh.
2. Caber: Nhổ rễ một gốc cây, mang lại phạm vi tấn công rộng hơn và tăng damage.
3. Rockslide: Tạo ra một cơn mưa đá trong phạm vi chỉ định, gây sát thương và làm choáng mọi mục tiêu trong vùng ảnh hưởng.
4. Stoneskin: Lớp lá chắn bên ngoài giúp hắn giảm được thiệt hại của đối phương.
Các chỉ số:
Hero name
|
Mountain
|
Initial star
|
1
|
Strength
|
26
|
Agility
|
9
|
Intelligence
|
16
|
Health
|
641
|
Physical attack
|
66
|
Magic power
|
38
|
Armor
|
2
|
Magic Resistance
|
2
|
Physical crit
|
4
|
Location
|
Front
|
Ưu điểm: Có thể phá vỡ đội hình của đối phương và trở thành một tanker đáng sợ khi bạn học được kỹ năng thứ 4.
Nhược điểm: Khi chưa có kỹ năng thứ 4, Moutain vẫn có thể gây sát thương rất tốt nhưng do chỉ số kháng phép thấp cho nên hắn cũng sẽ dễ dàng bị đối phương hạ gục.
Warrior Monk
Kỹ năng:
1. Earthshatter: Tạo ra một vết nứt lớn trên mặt đất, gây sát thương và làm choáng trong phạm vi ảnh hưởng.
2. Broadswing: Warrior Monk quay cây búa của hắn, gây sát thương và làm choáng.
3. Quake: Dậm chân xuống đất, gây sát thương và làm choáng.
4. Elder Strength: Tăng cường sát thương.
Các chỉ số:
Hero name
|
Warrior Monk
|
Initial star
|
2
|
Strength
|
25
|
Agility
|
13
|
Intelligence
|
18
|
Health
|
624
|
Physical attack
|
55
|
Magic power
|
43
|
Armor
|
4
|
Magic Resistance
|
2
|
Physical crit
|
5
|
Location
|
Front
|
Ưu điểm: Là tanker hàng đầu sở hữu nhiều kỹ năng làm choáng đối thủ, có lượng HP và tỉ lệ tăng sức mạnh cao.
Nhược điểm: Phép kháng quá yếu,
Một vài câu hỏi trong Heroes Charge mà bạn sẽ gặp phải:
Hỏi: Nâng cấp heroes kiểu gì?
TL: Để có thể nâng cấp được heroes của mình, bạn phải trang bị cho heroes đó đủ 6 loại gears.
Hỏi: Kiếm 6 loại gears đó ở đâu?
TL: Bạn có thể thu thập được gears khi vượt qua mỗi màn chơi. Một số loại gears đặc biệt chỉ có thể được chế tạo.
Hỏi: Gears có tác dụng gì?
TL: Khi sử dụng gears, heroes của bạn sẽ được tăng các chỉ số như HP, Tấn công vật lý, Sức mạnh phép thuật, Giáp, Kháng phép, Chí mạng và Tốc độ hồi mana.
*Một chút mẹo đối với những bạn đang gặp khó khăn trong việc vượt ải:
Như chúng ta đều biết, mỗi khi nhân vật của chúng ta lên cấp thì các quái vật trong game cũng mặc định mạnh lên theo. Do vậy nếu bạn chưa được trang bị đầy đủ những lọai gears trên để nâng cấp heroes thì việc vượt ải chắc chắn sẽ gặp đôi chút khó khăn. Nhưng, lúc này bạn có thể quay lại những ải có cấp độ thấp hơn để thu thập item, tiền và kim cương (bằng cách làm quest). Và một khi bạn đã nâng cấp heroes của mình lên một tầm cao mới thì việc vượt ải sẽ dễ dàng hơn rất nhiều.
T.B