Trường ĐH Y Dược TP.HCM công bố điểm chuẩn cao nhất 27,34
Mức học phí đối với sinh viên trúng tuyển nhập học từ 2019 trở về trước: 1,43 triệu đồng x 10 tháng/năm học.
Đối với sinh viên trúng tuyển nhập học các năm 2020, 2021, 2022 như sau:
Ngành Bác sĩ Đa khoa: 6,8 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học
Ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 7 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học
Ngành Bác sĩ Y học cổ truyền: 3,8 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học
Ngành Bác sĩ Y học dự phòng: 3,8 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học
Ngành Dược sĩ: 5 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học
Cử nhân ngành Điều dưỡng - Kỹ thuật y học: 3,7 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học
Cử nhân Phục hình răng: 3,7 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học
Cử nhân ngành Điều dưỡng - Kỹ thuật y học hệ liên thông cho BV ĐH Y Dược: 3,3 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học
Đào tạo sau đại học: Thạc sĩ, bác sĩ nội trú, bác sĩ chuyên khoa I như sau:
Ngành y khoa: 5 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học
Ngành Răng Hàm Mặt: 5 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học
Ngành Dược học: 5 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học
Ngành Bác sĩ Y học cổ truyền: 5 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học
Các ngành thuộc khoa Điều dưỡng - Kỹ thuật y học: 4 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học
Các ngành thuộc khoa Y tế cộng đồng: 3,5 triệu đồng /tháng x 10 tháng/năm học
Đối với đào tạo sau đại học như: Tiến sĩ, bác sĩ chuyên khoa II như sau:
Ngành Y khoa: 6 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học
Ngành Răng Hàm Mặt: 6 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học
Ngành Dược học: 6 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học
Ngành Y học cổ truyền: 4,8 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học
Các ngành thuộc khoa Điều dưỡng - Kỹ thuật y học: 4,8 triệu đồng/tháng x 10 tháng/năm học
Các ngành thuộc khoa Y tế cộng đồng: 4,2 triệu đồng /tháng x 10 tháng/năm học