>>> Mời phụ huynh và học sinh tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 tại Báo VietNamNet
>>> Tra cứu trường ĐH phù hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT 2022
Theo đó, điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2021 dao động từ 26,1 - 36,22 điểm, tăng từ 1,4 - 3,52 điểm so với năm 2020. Chuyên ngành Hải quan & Logistics có điểm chuẩn cao nhất, 36,22 điểm (trong đó, điểm môn Toán phải lớn hơn hoặc bằng 8,4 điểm). Theo sau là khoa chuyên ngành Phân tích tài chính với điểm chuẩn là 35,63 điểm (môn Toán phải đạt từ 7,6 điểm trở lên). Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý có điểm chuẩn thấp nhất toàn trường (26,1 điểm).
Ngoài ra, thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn đại học, biến động điểm chuẩn của từng ngành ở tất cả các đại học trong cả nước TẠI ĐÂY
Năm 2020, ngành Ngôn ngữ Anh của Học viện Tài chính có mức điểm chuẩn cao nhất là 32,7 điểm (môn tiếng Anh nhân đôi). Trong khi đó, năm 2019 ngành học này lấy 29,82 điểm và năm 2018 lấy 27 điểm. Ngôn ngữ Anh cũng là ngành học có mức điểm chuẩn đầu vào cao nhất tại Học viện Tài chính.
Ngành học Phân tích tài chính cũng là một trong những ngành có mức điểm chuẩn năm 2020 khá cao: 31,8 điểm (điểm tiếng Anh nhân đôi). Đây là ngành học mới mở của trường từ năm 2020. Ngành Kế toán có điểm đầu vào năm 2020 là 26,2 điểm; năm 2019 là 23 điểm và năm 2018 là 21,55 điểm.
Ngành học lấy điểm chuẩn thấp nhất của Học viện Tài chính trong vòng 3 năm trở lại đây là Hệ thống thông tin quản lý với 24,85 điểm (năm 2020); 21,25 điểm (năm 2019) và 19,75 điểm (năm 2018).
Điểm chuẩn Học viện Tài chính 5 năm qua
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn 2021 |
Điểm chuẩn 2020 |
Điểm chuẩn 2019 |
Điểm chuẩn 2018 |
Điểm chuẩn 2017 |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2) |
35,77 |
32,7 |
29,82 |
27 |
31,92 |
2 |
7310101 |
Kinh tế |
26,35 |
24,7 |
21,65 |
20,55 |
23 |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
26,7 |
25,5 |
25,55 |
21,3 |
24,5 |
4 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
26,1 |
25 |
21,45 |
20 |
22,5 |
5 |
7340301 |
Kế toán |
26,55 |
26,2 |
23,3 |
21,25 |
25 |
6 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
26,1 |
24,85 |
21,25 |
19,75 |
22,25 |
7 |
7340201C06 |
Hải quan & Logistics (hệ số 2) |
36,22 |
31,17 |
- |
- |
- |
8 |
7340201C09 |
Phân tích tài chính (hệ số 2) |
35,63 |
31,8 |
- |
- |
- |
9 |
7340201C11 |
Tài chính doanh nghiệp (hệ số 2) |
35,7 |
30,17 |
- |
- |
- |
10 |
7340201D |
Tài chính - Ngân hàng |
26,45 |
25 |
22 |
20,2 |
22,5 |
11 |
7340301D |
Kế toán |
26,95 |
26,2 |
23 |
21,55 |
24,5 |
12 |
7340302C21 |
Kế toán doanh nghiệp (hệ số 2) |
35,13 |
30,57 |
- |
- |
- |
13 |
7340302C22 |
Kiểm toán (hệ số 2) |
35,73 |
31 |
- |
- |
- |