Phổ điểm của tất cả các tổ hợp xét tuyển đại học năm 2023
Sau đây là phổ điểm một số tổ hợp xét tuyển truyền thống như A00, A01, B00, C00, D00 để xét tuyển đại học, giúp thí sinh tham khảo nhằm giúp việc thay đổi nguyện vọng phù hợp.
TT | TÊN TRƯỜNG | ĐIỂM SÀN |
1 | Trường ĐH Bách khoa TP.HCM | Điểm sàn 18 |
2 | Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM | Điểm sàn từ 17-19 (ngành Dược theo quy định của Bộ GD-ĐT) |
3 | Trường ĐH Công đoàn | Điểm sàn từ 15-18 |
4 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | Điểm sàn 15 |
5 | Trường ĐH Giao thông Vận tải | Điểm sàn từ 17-22 |
6 | Trường ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội) | Điểm sàn từ 21-22 |
7 | Trường ĐH Công Thương TP.HCM | Điểm sàn từ 16-20 |
8 | Trường ĐH Công nghệ TP.HCM | Điểm sàn từ 16-19 (ngành Dược theo quy định của Bộ GD-ĐT) |
9 | Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP.HCM | Điểm sàn từ 16-19 |
10 | Trường ĐH Văn Hiến | Điểm sàn từ 15-18 |
11 | Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương | Điểm sàn 14 (ngành Dược theo quy định của Bộ GD-ĐT |
12 | Trường ĐH Hoa Sen | Điểm sàn từ 15-16 |
13 | Trường ĐH Gia Định | Điểm sàn từ 15-18 |
14 | Học viện Hàng không Việt Nam | Điểm sàn từ 16 đến 20 |
15 | Trường ĐH Nguyễn Tất Thành | Điểm sàn 15 (ngành Dược theo quy định của Bộ GD-ĐT) |
16 | Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn | Điểm sàn 17 |
17 | Trường ĐH Khánh Hoà | Điểm sàn 15-17 (ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GD-ĐT) |
18 | Trường ĐH Bà Rịa Vũng Tàu | Điểm sàn 15 (ngành Điều dưỡng dự kiên 19, Dược học 21) |
19 | Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng | Điểm sàn 15 (ngành KH Sức khoẻ và KH Giáo dục theo quy định của Bộ GD-ĐT) |
20 | Trường ĐH Duy Tân | Điểm sàn 14 (ngành KH Sức khoẻ theo quy định của Bộ GD-ĐT) |
21 | Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh | Điểm sàn 15 |
22 | Học viện Hành chính Quốc gia | Điểm sàn từ 15-21,5 |
23 | Trường ĐH Thương mại | Điểm sàn 20 |
(Tiếp tục cập nhật)