Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2024

Nhóm ngành Công nghệ chế biến thực phẩm

STT Ngành Điểm Chuẩn Khối thi Trường Tỉnh thành
1 Công nghệ sinh học (CT dạy và học bằng tiếng anh) (218) (Xem) 70.91 Đại học Bách khoa TPHCM (Xem) TP HCM
2 Khoa học và công nghệ thực phẩm (QHT96) (Xem) 24.60 A00,A01,B00,D07 Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội (Xem) Hà Nội
3 Kỹ thuật thực phẩm (BF2) (Xem) 24.54 Đại học Bách khoa Hà Nội (Xem) Hà Nội
4 Công nghệ thực phẩm (7540101) (Xem) 23.00 Đại học Công Thương TP.HCM (Xem) TP HCM
5 Công nghệ thực phẩm (7540101) (Xem) 22.65 Đại học Công nghiệp Hà Nội (Xem) Hà Nội
6 Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) (7540101A) (Xem) 22.50 A00,B00,D07,D90 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM (Xem) TP HCM
7 Công nghệ thực phẩm (7540101) (Xem) 22.40 Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng (Xem) Đà Nẵng
8 Kỹ thuật thực phẩm (CT tiên tiến) (BF-E12) (Xem) 22.00 Đại học Bách khoa Hà Nội (Xem) Hà Nội
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (7819010) (Xem) 21.00 Đại học Công Thương TP.HCM (Xem) TP HCM
10 Công nghệ thực phẩm (7540101) (Xem) 20.50 Đại học Cần Thơ (Xem) Cần Thơ
11 Công nghệ thực phẩm (CTCLC) (7540101C) (Xem) 20.00 Đại học Cần Thơ (Xem) Cần Thơ
12 Công nghệ thực phẩm (7540101) (Xem) 20.00 A00,B00,D07,D90 Đại học Công nghiệp TPHCM (Xem) TP HCM
13 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm (7720497) (Xem) 19.00 A00,B00,D07,D90 Đại học Công nghiệp TPHCM (Xem) TP HCM
14 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm (7540106) (Xem) 19.00 A00,B00,D07,D90 Đại học Công nghiệp TPHCM (Xem) TP HCM
15 Công nghệ thực phẩm (7540101) (Xem) 19.00 Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TPHCM) (Xem) TP HCM
16 Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu (HVN09) (Xem) 18.00 A00,B00,B08,D01 Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Xem) Hà Nội
17 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm (7540106) (Xem) 18.00 Đại học Công Thương TP.HCM (Xem) TP HCM
18 Công nghệ thực phẩm (CT tăng cường tiếng anh) (7540101C) (Xem) 18.00 A00,B00,D07,D90 Đại học Công nghiệp TPHCM (Xem) TP HCM
19 Công nghệ thực phẩm (3 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm, Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực) (7540101) (Xem) 17.50 Đại học Nha Trang (Xem) Khánh Hòa
20 Khoa học chế biến món ăn (7819009) (Xem) 17.50 Đại học Công Thương TP.HCM (Xem) TP HCM