Tổng quan bản cập nhật 10.9 - ra mắt vào sáng nay (29/4) tại máy chủ Việt Nam

1/ RA MẮT 05 TRANG PHỤC MỚI

Năm trang phục vinh danh FunPlus Phoenix, nhà vô địch CKTG 2019, đã có trên máy chủ thử nghiệm PBE và được bán đồng giá 299 RP.

FPX Gangplank

 

FPX Lee Sin

 

FPX Malphite

 

FPX Thresh

 

FPX Vayne

 

2/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG VÀ TRANG BỊ

  Điện An Lạc (W)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 12 lên 14 giây.
  • Tốc độ di chuyển nhận thêm giảm từ 50% xuống 30%.

  Hành Trình Kỳ Diệu (E)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 18/17/16/15/14 lên 22/20.5/19/17.5/16 giây.

  Gai Hư Không (E)

  • Sát thương tăng từ 22/34/46/58/70 lên 22/37/52/67/82.

 Fiddlesticks

  Gặt (E)

  • Sát thương tăng từ 70/100/130/160/190 lên 70/105/140/175/210.

  Ném Đá (Q)

  • Thời gian hồi chiêu hoàn trả lại tăng từ 60% lên 70%.

  Nghiền Nát (E)

  • Sát thương tăng từ 50/85/120/155/190 lên 80/115/150/185/220.

 Karthus

  • Tốc độ di chuyển giảm từ 335 xuống 325.

 Kayn

  TRẢM (Q)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 7/6.5/6/5.5/5 xuống 6/5.5/5/4.5/4 giây.
  • "Gây thêm sát thương lên quân lính.”

  PHÁ (W)

  • Khả năng tăng từ 70% giảm dần lên 90% giảm dần.

 Lissandra

  Mảnh Băng (Q)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 10/8.5/7/5.5/4 xuống 8/7/6/5/4 giây.

  • Máu cơ bản giảm từ 489.32 xuống 475.
  • Năng lượng cơ bản giảm từ 377.24 xuống 365.

  Dạy Sóng (Nội tại)

  • Tốc độ di chuyển gia tăng cho đồng minh giảm từ 60% xuống 45%.

  Ưng Kích (Q)

  • Thời gian duy trì hiệu ứng mù lên kẻ địch tăng từ 1.5 lên 1.75 giây.

  Chinh Phục (R)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 100/80/60 lên 120/100/80 giây.

 Ngộ Không

  • Giáp giảm từ 34 xuống 31.

  Thiết Bảng Ngàn Cân (Q)

  • Sát thương giảm từ 30/55/80/105/130 xuống 20/45/70/95/120.

  Chim Mồi (W)

  • Sát thương phân thân giảm từ 40/45/50/55/60% xuống 35/40/45/50/55%.

  Huyết Đao

  • Tổng tiền giảm từ 3,100 xuống 3,000 Vàng.
    • Giá tiền hợp thành giảm từ 1,100 xuống 1,000 Vàng
  • SMCK tăng từ 50 lên 55.

3/ CẬP NHẬT ĐẤU TRƯỜNG CHÂN LÝ

Cân bằng metagame

  Tộc Thời Không

  • 2 tướng: Thời gian hồi lại tốc độ đánh cộng thêm tăng từ 6 lên 8 giây.
  • 4 tướng: Thời gian hồi lại tốc độ đánh cộng thêm giảm từ 5 xuống 4 giây.
  • 6 tướng: Thời gian hồi lại tốc độ đánh cộng thêm giảm từ 3 xuống 2 giây.

  Tộc Phi Công

  • Không còn nhận được năng lượng khi Siêu Chiến Giáp nằm xuống.

  Tộc Siêu Công Nghệ

  • 3 tướng: Tăng từ [300 máu & 30 sát thương đòn đánh] lên [350 máu & 35 sát thương đòn đánh].
  • 6 tướng: Tăng từ [650 máu & 65 sát thương đòn đánh] lên [700 máu & 70 sát thương đòn đánh].

  Tộc Vệ Binh Tinh Tú

  • 6 tướng: Năng lượng giảm từ 60 xuống 50.

  Tộc Hắc Tinh

  • 3 tướng: Giảm từ 25 sát thương đòn đánh & sát thương kỹ năng xuống 20.
  • 6 tướng: Giảm từ 35 sát thương đòn đánh & sát thương kỹ năng xuống 30.
  • 9 tướng: Giảm từ 45 sát thương đòn đánh & sát thương kỹ năng xuống 35.

  Tộc Thánh Nữ

  • Ngưỡng máu để kích hoạt sát thương chí mạng giảm từ 50% xuống 40%.

  Tộc Nổi Loạn

  • 6 tướng: Giá trị lớp lá chắn giảm từ 225 xuống 210.
  • 9 tướng: Giá trị lớp lá chắn giảm từ 350 xuống 330.

  Tộc Thời Không

  • Tốc độ đánh giảm từ 20% xuống 15%.
  • 6 tướng: Thời gian hồi lại hiệu ứng cộng thêm giảm từ 2.5 xuống 2 giây.

  Tộc Vũ Trụ

  • 4 tướng: Khả năng hồi phục giảm từ 40% xuống 35%.
  • 6 tướng: Khả năng hồi phục giảm từ 65% xuống 60%.

   Hệ Phù Thủy

  • 4 tướng: Sát thương kỹ năng giảm từ 45 xuống 40.
  • 6 tướng: Sát thương kỹ năng giảm từ 80 xuống 75.
  • 8 tướng: Sát thương kỹ năng giảm từ 125 xuống 120.

  Hệ Mẫu Hạm

  • Năng lượng hồi mỗi giây tăng từ 20 lên 40.

  Hệ Tiên Phong

  • 2 tướng: Giáp cộng thêm tăng từ 60 lên 125.

  Hệ Đấu Sĩ

  • 2 tướng: Máu cộng thêm tăng từ 300 lên 350.
  • 4 tướng: Máu cộng thêm giảm từ 700 xuống 650.

  Hệ Mật Thám

  • Tốc độ đánh cộng thêm sẽ luôn được làm mới khi hạ gục địch.
  • 4 tướng: Tốc độ đánh cộng thêm giảm từ 80% xuống 75%.
  • 6 tướng: Tốc độ đánh cộng thêm giảm từ 125% xuống 120%.

  Hệ Hộ Vệ

  • 2 tướng: Lớp giáp tương đương với lượng máu tối đa tăng từ 20% lên 25%.
  • 6 tướng: Lớp giáp tương đương với lượng máu tối đa giảm từ 45% xuống 40%.

  Hệ Pháo Thủ

  • 4 tướng: Số phát bắn thêm giảm từ 6 xuống 5.

  Hệ Kiếm Sĩ

  • 6 tướng: Tỉ lệ tung ra thêm hai đòn đánh nữa giảm từ 60% xuống 55%.

  Rumble

  • Sát thương kỹ năng tăng từ 250/400/800 lên 350/500/1000.

  Graves

  • Thời gian duy trì trạng thái khiến đối phương đánh hụt thay đổi từ 4 thành 3/4/5 giây.

  Fiora

  • Thời gian làm choáng của kỹ năng tăng từ 1.5 lên 1.5/1.5/3 giây.

  Sona

  • Kỹ năng hồi lại lượng máu tăng từ 100/150/200 lên 150/200/300.

  Kha’Zix

  • Sát thương tăng từ 175/250/400 lên 200/275/500.
  • Sát thương nhận thêm nhờ Cô Lập tăng từ 600/825/1350 lên 600/825/1500.

  Malphite

  • Lớp giáp kỹ năng tăng từ 40/45/50% lên 40/45/60%.

  Twisted Fate

  • Sát thương kỹ năng tăng từ 200/300/500 lên 200/300/550.

  Leona

  • Kỹ năng giảm thiểu sát thương tăng từ 40/80/120 lên 40/80/200.

  Yasuo

  • Kỹ năng giờ có tầm tối đa 3 ô, giảm từ 6 ô.

  Master Yi

  • Lượng máu hồi lại mỗi giây ở kỹ năng thay từ 8/10/15% thành 12%.

  Ziggs

  • Sát thương của kỹ năng tăng từ 250/325/550 lên 300/400/700.

  Shaco

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 300/325/350% xuống 200/225/250%.

  Jinx

  • Sát thương kỹ năng tăng từ 100/175/750 lên 125/200/750.

Bàn cờ mới

  

4/ KHÁC

Biểu tượng Anh hùng

  

    

  

  

  

  

  

  

Biểu Cảm mới

Phần thưởng Xếp Hạng Đợt 2 - Mùa giải 2020

Phần thưởng Xếp Hạng ĐTCL Đợt 1 – 2020

Cho’Gath Cỗ Máy Hủy Diệt đã có một vài cập nhật liên quan tới hiệu ứng kỹ năng trên PBE.

Đa Sắc mới

Gnar_G