1. Ra mắt tướng mới Kalista – Ngọn giáo phục thù:

Tổng quan sơ lược

 Spalsh Art của Kalista

Biểu tượng của Kalista

Trang bị đặc thù riêng – The Black Spear

Kích hoạt: đàm phán với một tướng đồng minh để trở thành đồng đội thân cận trong suốt phần còn lại của trận đấu (nếu được đồng ý). Bạn và đồng đội thân cận đó sẽ nhận được một số những ích lợi dựa vào bộ kỹ năng sẽ nói ở ngay sau đây nếu ở cạnh nhau (được hiển thị bằng đường dây kết nối – Soul-Bound).

Kỹ năng

Nội tại - Martial Poise: Thay vì huỷ bỏ đòn tấn công cơ bản, Kalista sẽ di chuyển theo lệnh hướng trỏ chuột một khoảng cách sau khi kết thúc một đòn đánh thường. Kalista nhảy xa hơn nếu di chuyển ra xa khỏi mục tiêu.

Pierce [ Q ]: Năng lượng tiêu tốn: 50/55/60/65/70 || Thời gian hồi chiêu: 8 giây

  • Ném ra một ngon lao gây 10/70/130/190/250 (+100 AD) sát thương vật lý lên mục tiêu đầu tiên trúng phải. Kích hoạt nội tại của các kỹ năng Martial Poise (P), Sentinel (W), và Rend (E).
  • Nếu tiêu diệt thành công một mục tiêu, ngọn lao sẽ tiếp tục bay tiếp và đâm tới mục tiêu tiếp theo trên đường thẳng đó.

Sentinel [ W ]: Năng lượng tiêu tốn: 25 || Thời gian hồi chiêu: 30 giây

  • Nội tại: Nếu Kalista và đồng minh thân cận cùng đánh thường một mục tiêu trong vòng 1.5 giây, cô ta sẽ gây thêm 12% máu của đối phương thành sát thương phép (tối thiểu 100 sát thương lên quái vật). Thời gian hồi 8 giây với mỗi mục tiêu khác nhau.
  • Kích hoạt: Gọi một bóng ma ra để soi sáng những khu vực chưa có tầm nhìn. Tướng địch sẽ bị phát hiện trong vòng 4 giây. Bóng ma tồn tại khi đã chạy đủ 7 vòng. Lưu ý, tầm nhìn mà bóng ma phát hiện được sẽ theo hình nón và mất 90/80/70/60/50 giây để triệu hồi bóng ma tiếp theo.

Rend [ E ]: Năng lượng tiêu tốn: 35 || Thời gian hồi chiêu: 14/12.5/11/9.5/8 giây

  • Nội tại: Những mũi lao của Kalista đâm xuyên qua kẻ địch và găm lại trên đó (tích điểm dồn sát thương).
  • Kích hoạt: Kalista rút những mũi lao đó ra khỏi những mục tiêu ở gần mình, gây 20/35/50/65/80 (+ 60% AD) sát thương vật lý và làm chậm 25/30/35/40/45% mục tiêu đó trong 2 giây. Ném càng nhiều lao vào mục mục tiêu thì sát thương sẽ tăng lên 25/30/35/40/45% nhưng không làm chậm. Nếu tiêu diệt thành công một mục tiêu, Rend sẽ hồi lại.
  • Nếu Rend đang trong thời gian hồi lại, các mũi lao sẽ chỉ ghim lại trên mục tiêu trong vòng 4 giây.

Chiêu cuối Fate’s Call [ R ]: Năng lượng tiêu tốn: 100 || Thời gian hồi chiêu: 90/75/60 giây

  • Kéo người đồng đội thân cận của Kalista vào sát người cô ta. Trong vòng 4 giây, người đó không thể bị đối phương chọn làm mục tiêu tấn công và cũng không thể tấn công hoặc dùng phép thuật.
  • Đồng đội thân cận có thêm một kỹ năng cho phép họ bay tới những mục tiêu trước mặt để làm choáng, gây sát thương và đẩy lùi chúng về phía sau bằng cách click chuột. Đồng đội thân cận hiện ra ở vị trí tầm đánh xa nhất của kẻ thù sau khi dùng chiêu thức.
  • Chỉ dùng được Fate’Call nếu người đồng đội thân cận nằm trong vùng khoảng cách 1400 với Kalista.

2. Nâng cấp hình ảnh Maokai: Maokai mới đã sẵn sàng có mặt trong LMHT với hình dáng, biểu tượng kỹ năng, hoạt động và toàn bộ trang phục đi kèm mới toanh.

Splash Art mới của Maokai

Splash Art mới của Maokai khi load game

Biểu tượng mới của Maokai

Maokai khi sử dụng kỹ năng Q

Maokai khi sử dụng kỹ năng W

Maokai khi sử dụng kỹ năng E

Maokai khi sử dụng chiêu cuối R

Biểu tượng kỹ năng mới

Theo thứ tự từ trái sang phải: Nội tại, Q, W, E, R

Trang phục đi kèm

Maokai Than Củi

Maokai Cột Tổ

Maokai Đội Mồ

Maokai Cây Giáng Sinh

3. Ra mắt trang phục mới:

Blood Moon Kalista

Splash Art của Blood Moon Kalista

Splash Art của Blood Moon Kalista khi load game

Battlecast Alpha Skarner

Splash Art của Battlecast Alpha Skarner

Splash Art của Battlecast Alpha Skarner khi load game

Nội tại của Battlecast Alpha Skarner được kích hoạt

Battlecast Alpha Skarner khi sử dụng kỹ năng Q

Battlecast Alpha Skarner khi sử dụng kỹ năng W

Battlecast Alpha Skarner khi sử dụng kỹ năng E

Battlecast Alpha Skarner khi sử dụng chiêu cuối R

Battlecast Kog’Maw

Splash Art của Battlecast Kog’Maw

Splash Art của Battlecast Kog’Maw khi load game

Nội tại của Battlecast Kog’Maw

Battlecast Kog’Maw khi sử dụng kỹ năng Q

Battlecast Kog’Maw khi sử dụng kỹ năng W

Battlecast Kog’Maw khi sử dụng kỹ năng E

Battlecast Kog’Maw khi sử dụng chiêu cuối R

Captain Volibear

Pickpocket Twitch

Constable Trundle

Constable Trundle khi sử dụng kỹ năng E

Safecracker Evelynn

4. Thay đổi về tướng: 

  • Lượng giáp cơ bản giảm từ 27 xuống 23.
  • Kỹ năng W: Sát thương theo tổng % máu của mục tiêu thay đổi từ 1.5/1.8/2.1/2.4/2.7% thành 1/1.5/2/2.5/3%.

  • Kỹ năng Q: Sát thương tăng từ 60/90/120/150/180 lên thành 75/105/135/165/195.
  • Kỹ năng W: Sát thương phép cộng thêm giảm từ 0.7 xuống 0.8.
  • Kỹ năng E: Lớp lá chăn tăng từ 60/100/140/180/220 lên thành 80/120/160/200/240.

Chiêu cuối R:

  • Sát thương giảm từ 160/330/500 (+1.2 AD) lên thành 125/255/385 (+0.9 AD).
  • Sát thương lên cùng một mục tiêu duy nhất tăng từ 25% lên 40%.

  • Kỹ năng Ném Boomerang (Q): Sát thương giảm từ 10/45/80/115/150 lên thành 5/35/65/95/125.
  • Kỹ năng Ném Đá (Q): Sát thương giảm từ 10/50/90/130/170 lên thành 5/45/85/125/165.
  • Kỹ năng Quá Khích (W): Sát thương giảm từ 25/30/35/40/45 xuống 10/20/30/40/50.
  • Kỹ năng Đập Phá (W): Thời gian hồi chiêu giảm từ 12/11/10/9/8 giây xuống 15/13/11/9/7 giây.

  • Hồi năng lượng mỗi 5 giây (Mana-per-5) giảm từ 10 xuống 9.

  • Lượng máu cấp độ 1 tăng từ 535 lên 571.

Chiêu cuối Bông Sen Tử Thần (R):

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 60/52.5/45 giây lên thành 90/60/45 giây.
  • Sát thương giảm từ 400/575/750 lên thành 350/550/750.

  • Kỹ năng Gai Hư Không (W): Thời gian hồi chiêu tăng từ 8 lên 10.

  • Lượng giáp cơ bản giảm từ 26 xuống 24.
  • Hồi máu mỗi 5 giây (Health-per-5) giảm từ 9.45 xuống 7.45.

  • Hồi năng lượng mỗi 5 giây (Mana-per-5) giảm từ 10 xuống 9.

  • Kỹ năng Q: Thời gian hồi chiêu tăng từ 10 giây mọi cấp lên thành 16/14.5/13/11.5/10 giây.
  • Kỹ năng E: Lượng giáp giảm đi của mục tiêu (tướng/quái rừng) giảm từ 10/15/20/25/30 xuống 5/10/15/20/25.

  • Lượng máu cấp độ 1 tăng từ 522 lên 558.

  • Hồi máu mỗi 5 giây (Health-per-5) tăng từ 5 lên 7.
  • Hồi năng lượng mỗi 5 giây (Mana-per-5) tăng từ 6.5 lên 7.5.

  • Hồi năng lượng mỗi 5 giây (Mana-per-5) giảm từ 10 xuống 9.
  • Kỹ năng Q: Sát thương phép cộng thêm ở đòn đánh kế tiếp sau khi sử dụng kỹ năng Q giảm từ 0.25 xuống 0.2.
  • Kỹ năng W:
    • Lượng máu hồi lại tăng  từ 0.5% lên thành 1%  đối với mỗi 1% máu mất đi.
    • Lượng máu hồi lại tăng từ 25/45/65/85/105 lên 30/50/70/90/110.

  • Sát thương vật lý cơ bản giảm từ 56 xuống 50.
  • Hồi năng lượng mỗi 5 giây (Mana-per-5) giảm từ 10 xuống 9.
  • Kỹ năng W: Khoảng cách thi triển kỹ năng tăng từ 450 lên 550.
  • Kỹ năng E: Thời gian hồi chiêu tăng từ 18/17/16/15/14 giây lên thành 24/22/20/18/16 giây.

  • Hồi năng lượng mỗi 5 giây (Mana-per-5) giảm từ 10 xuống 6.

  • Chiêu cuối R: Thời gian hồi chiêu tăng từ 90/80/70 lên thành 110/90/70.

5. Cân bằng lại hình ảnh: 

Một loạt các vị tướng cùng trang phục đi kèm sẽ được Riot Games chỉnh sửa lại đôi chút hình ảnh bên ngoài để trông hiện đại và đẹp mắt hơn so với hiện tại và sẽ được ra mắt tại phiên bản 4.20 sắp tới.

Amumu

Mặc định

Amumu Tự Kỷ

Amumu Suýt Hoa Vương

Amumu Hiệp Sĩ

Amumu Quà-trả-lại

Caitlyn

Mặc định

Caitlyn Du Kích

Caitlyn Cảnh Sát Trưởng

Caitlyn Bắc Cực

Sĩ Quan Caitlyn

Riven

Mặc định

Riven Chuộc Tội

Riven Đặc Nhiệm Đỏ

Riven Thỏ Ngọc

Jax

Mặc định

Jax Giác Đấu

Talon

Mặc định

Talon Đặc Nhiệm Đỏ

Talon Long Kiếm

Talon Ngoài Vòng Pháp Luật

Ezreal

Mặc định

Ezreal Băng Giá

Ezreal Tiền Đạo

Ezreal Nottingham

Fizz

Mặc định

Fizz Hư Không

Fizz Đánh Cá

Fizz Cư Dân Át-lan-tích

Fizz Lãnh Nguyên

Gragas

Mặc định

Santa Gragas

Gragas Thợ Lặn

Quý Ông Gragas

Gragas Hai Lúa

Kog’Maw

Mặc định

Kog’Maw Bướm Chúa

Kog’Maw Tuần Lộc

Kog’Maw Sâu Róm

Kog’Maw Hóa Thạch

Kog’Maw Sa Mạc

Morderkaiser

Mặc định

Morderkaiser Kị Sĩ Rồng

Udyr

Mặc định

Udyr Hoang Dã

Udyr Đai Đen

Urgot

Mặc định

Urgot Cỗ Máy Chiến Đấu

Urgot Cua Khổng Lồ

Urgot Đồ Tể

Vladimir

Mặc định

Hầu Tước Vladimir

Bá Tước Vladimir

Chúa Tể Vladimir

Vladimir Ma Cà Rồng

Vladimir Du Côn

Zilean

Mặc định

Zilean Hoang Mạc Shurima

Zilean Bay Bổng

Zilean Du Hành Thời Gian

6. Khác: 

Mẫu mắt Battlecast

Thanh trạng thái các hiệu ứng

Biểu tượng mới

Khi mua hai trang phục Battlecast Alpha Skarner và Battlecast Kog’Maw, bạn sẽ nhận được hai biểu tượng tương ứng.

Biểu tượng Tăng Điểm mới

Biểu tượng Tăng IP (IP Boosts) và Tăng XP (XP Boosts) trong Cửa Hàng đã được thay mới  hoàn toàn.

Tiến Linh