Thời tiết thay đổi, cả gia đình tôi rất hay bị ho. Tôi được mách dùng củ cải ngâm với đường phèn để trị ho. Điều đó có đúng không? Xin chuyên gia tư vấn giúp. (Lê Hương Trà, 43 tuổi, Thái Nguyên).
Bác sĩ Hoàng Sầm, Chủ tịch Hội Y học bản địa Việt Nam tư vấn:
Củ cải là loại thực phẩm phổ biến, có nhiều vào mùa đông, được trồng ở khắp nơi, giá lại rẻ. Củ cải có nhiều loại theo màu sắc, trong đó củ cải trắng phổ biến nhất.
Theo Đông y, củ cải trắng có vị ngọt cay, nhiều tác dụng tốt cho sức khỏe. Nhiều người ví von củ cải là nhân sâm mùa đông, nhân sâm trắng giúp làm sạch cơ thể.
Trong sách Tuệ Tĩnh Nam dược thần hiệu, củ cải có tính cay, vị ngọt, tính bình vào hai kinh tì và phế có tác dụng hạ khí, tiêu ích, hóa đờm. Người ta dùng củ cải trị các chứng ho đờm, ho ra máu bằng cách giã củ cải lấy nước cho ít muối và uống.
Củ cải còn có nhiều lợi ích khác như giá trị dinh dưỡng, kháng khuẩn, chống viêm, chống đông máu. Củ cải có tác dụng tốt cho tim mạch, giúp xương chắc khỏe.
Củ cải trắng chứa chất kháng khuẩn, kháng virus. Nếu bạn bị các bệnh viêm hô hấp có thể dùng bài thuốc này. Chiết xuất từ củ cải trắng làm loãng dịch tiết trong đường hô hấp. Củ cải thái lát mỏng phơi khô nấu uống nước cũng có tác dụng. Phụ nữ bị viêm nhiễm âm đạo cũng có thể dùng củ cải trắng nấu nước rửa hàng ngày giúp làm sạch, giảm viêm nhiễm.
Hằng ngày người tăng huyết áp, rối loạn lipid máu, đái tháo đường sử dụng củ cải như thực phẩm thông thường giúp bạn hạ mỡ máu, huyết áp và đường huyết. Củ cải nhiều chất xơ giúp làm sạch đường tiêu hóa.
Lưu ý, phụ nữ mang thai nên ăn 1-2 bữa củ cải trắng luộc chín ăn. Người bị sỏi mật không dùng củ cải trắng.
Khi dùng, bạn không kết hợp ép với các loại táo, lê, nho hoặc sau khi ăn canh củ cải tráng miệng bằng các trái cây này vì có nguy cơ dẫn đến triệu chứng bướu cổ, suy tuyến giáp nặng nếu uống thường xuyên. Khi nấu canh củ cải trắng, bạn không cho táo đỏ.
Bảng giá trị dinh dưỡng của củ cải với một số thực phẩm khác của Viện Dinh dưỡng quốc gia.
Thực phẩm (100g) | Carb (g) | Chất xơ (g) | Protein (g) | Calo / Kcal |
Củ cải trắng | 3 | 1 | 1 | 14 |
Quả su su | 5 | 2 | 1 | 19 |
Rau muống | 3,5 | 1 | 3 | 30 |
Bí xanh | 3 | 1 | 3 | 21 |
Bắp cải | 6 | 3 | 1 | 25 |